in vredesnaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in vredesnaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in vredesnaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ in vredesnaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lưới đánh cá trích, thế nên, do đó, vậy nên, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in vredesnaam
lưới đánh cá trích
|
thế nên
|
do đó
|
vậy nên
|
yêu
|
Xem thêm ví dụ
Wat doe je in vredesnaam? Anh đang làm cái quái gì vậy? |
Wat is dat in vredesnaam? Cái quái gì thế? |
Wat doe je in vredesnaam? Cậu làm cái quái gì thế? |
In vredesnaam Bob verspreid geen roddels over de arme man. đừng lan truyền mấy tin vịt về chàng trai tội nghiệp đó. |
Wat in vredesnaam is dat? Cái quái gì ở đó vậy? |
Wat is dit in vredesnaam? Cái quái gì thế này? |
Waar ben jij nu in vredesnaam bang voor? Vậy điều gì làm cô thấy sợ vậy? |
Vraag hen wat er in vredesnaam aan de hand is in de stad Hỏi họ xem có chuyện gì đang xảy ra khắp thị trấn |
Maar hoe gebeurt het dan in vredesnaam? Vậy thì nó là như thế nào? |
Wie ben jij in vredesnaam? Anh là gã quái nào vậy? |
Hoe gaan we daar in vredesnaam binnen komen? Làm thế quái nào chúng ta vào trong đó được? |
Wat is dit in vredesnaam? Cái quái gì vậy? |
Waarom in vredesnaam? Để làm cái gì ở đó? |
Of klop op zijn minst in vredesnaam? Ít nhất cũng phải gõ cửa chứ! |
Wat is hier in vredesnaam aan de hand? Chuyện quái gì đang diễn ra ở đây vậy? |
Ik bedoel, wat willen ze in vredesnaam met ons? Vậy thì chúng muốn cái quái gì ở ta nữa? |
Meneer Lewis, wat is dit in vredesnaam? Ông Lewis, chiện wái j zậy? |
Hoe komen we in vredesnaam ooit van aardgas af? Làm sao chúng ta có thể nghĩ đến việc không sử dụng khí tự nhiên? |
Ik moet de autoriteiten laten weten wat hier in vredesnaam aan de hand is. Tôi cần phải báo chính quyền về chuyện quái quỷ đang diễn ra ở đây. |
Waar is hij dan in vredesnaam? Vậy nó ở đâu? |
Wat is hier in vredesnaam gebeurd? Chuyện quái gì đang xảy ra ở đây? |
Wat gebeurt er in vredesnaam? Cái giống ôn gì vậy? |
Waarom huil je in vredesnaam? Sao em lại khóc? |
Waar zijn ze in vredesnaam naartoe? Tóm lại thì họ tới chỗ quái nào thế? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in vredesnaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới in vredesnaam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.