interessarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interessarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interessarsi trong Tiếng Ý.

Từ interessarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hứng thú, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interessarsi

hứng thú

adjective

quan tâm

verb

Chi, sapendo delle sue miserie, potrebbe fare a meno di interessarsi?
Nếu đã biết qua những bất hạnh của anh ấy thì ai lại không quan tâm đến chứ?

Xem thêm ví dụ

▪ “Dio è troppo importante per interessarsi dei miei problemi”.
▪ “Thượng Đế quá cao cả nên Ngài không để ý đến các vấn đề của tôi”.
Giorgio IV trascorse gli ultimi anni di regno in reclusione al Castello di Windsor, ma continuò ad interessarsi degli affari della politica del suo paese.
George IV dành phần lớn những năm cuối đời sống ẩn dật tại Lâu đài Windsor, nhưng ông vẫn tiếp tục can thiệp vào chính trị.
Se ricompensiamo gli insegnanti per i voti dei ragazzi, smetteranno di interessarsi all'educazione e si dedicheranno solo alla preparazione degli esami.
Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi.
16 “Portar frutto in ogni opera buona” include anche l’assolvere le responsabilità familiari e l’interessarsi dei compagni di fede.
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
E ha aggiunto: “Promettere troppo può essere crudele quanto interessarsi poco”.
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
18 Ogni volta che qualcuno invita i loro figli, i genitori cristiani dovrebbero interessarsi di sapere cosa è in programma, e nella maggior parte dei casi sarebbe saggio che li accompagnassero.
18 Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên biết rõ về chương trình của bất cứ cuộc họp mặt nào mà con mình được mời dự, và trong đa số trường hợp, cha mẹ nên cùng đi với con cái.
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Kardec cominciò a interessarsi di fenomeni spiritici nel 1854.
Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh.
I genitori dovrebbero interessarsi dell’istruzione dei figli
Các bậc cha mẹ nên quan tâm đến học vấn của con cái họ
Dovrebbe interessarsi delle cose migliori nella vita, e dovrebbe essere egualmente preoccupata a rendere le vite normali più soddisfacenti e con il genio, con il nutrire il grande talento.
Nó nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống, và nó cũng nên quan tâm đến việc làm cho cuộc sống của những người bình thường thêm hạnh phúc và việc nuôi dưỡng những tài năng xuất chúng.
(Atti 16:14) Sì, dando la possibilità di conoscere lui, la sua Parola e i suoi propositi, dà prova di interessarsi amorevolmente di ognuno di noi. — Giovanni 17:3.
(Công-vụ 16:14) Đúng vậy, bằng cách cung cấp cơ hội để biết về Ngài, Lời và ý định Ngài, Đức Chúa Trời chứng tỏ là Ngài yêu thương quan tâm đến mỗi người chúng ta.—Giăng 17:3.
Questo include interessarsi di chi cresce i propri figli da solo.
Điều này bao hàm việc chăm sóc cha mẹ đơn thân*.
E la sensazione che nessuno ci stia ascoltando ci porta a voler trascorrere il tempo con macchine che sembrano interessarsi a noi.
Và cảm giác không ai lắng nghe mình khiến chúng ta muốn dành thời gian với máy móc có vẻ quan tâm đến chúng ta.
Gli anziani possono interessarsi di coordinare gli sforzi quando dispongono le visite pastorali.
Sự phối hợp là điều mà các trưởng lão có thể nhớ khi sắp xếp công việc đi thăm chiên.
Quando le autorità cominciarono a interessarsi di loro, John e Tania convivevano e la loro vita domestica era un disastro.
Khi nhà chức trách để ý đến John và Tania, họ chưa chính thức lấy nhau và đời sống gia đình họ thật khủng khiếp.
Sebbene il direttore non capisse molto di quello che gli fu detto allora, iniziò a interessarsi della Bibbia.
Mặc dù lúc bấy giờ không hiểu nhiều, nhưng ông đã chú ý đến Kinh Thánh.
(1 Pietro 3:8) Un sorvegliante di circoscrizione ritiene necessario ‘interessarsi di tutti i componenti della congregazione e di prestare loro sincera attenzione’.
Một giám thị vòng quanh cảm thấy cần phải ‘quan tâm đến mọi người trong hội thánh và thành thật chú ý đến họ’.
Perfino nei campi di concentramento continuarono a interessarsi dei loro simili dividendo il cibo, benché scarso, sia con gli ebrei che con i non ebrei affamati.
Ngay cả trong các trại tập trung, họ vẫn tiếp tục chăm sóc cho người đồng loại, chia sẻ thức ăn, dù ít ỏi, với những người đói, dù là người Do Thái hay không.
● Più volte assicura agli esseri umani di amarli e di interessarsi di loro profondamente. — 1 Giovanni 4:9, 10, 19.
● Ngài luôn trấn an loài người về lòng yêu thương và quan tâm sâu sắc của Ngài.—1 Giăng 4:9, 10, 19.
Geova si servì di una zucca da fiaschi per insegnare a Giona l’importanza di interessarsi degli altri.
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác.
Interessarsi sinceramente dei figli, diventando loro amici, può esercitare un’influenza positiva sui giovani.
Bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với con trẻ—kết bạn với chúng—sẽ gây ảnh hưởng tích cực đối với giới trẻ.
MIGLIAIA di persone dimostrano di interessarsi veramente degli altri.
HÀNG ngàn người chứng tỏ họ thật sự có lòng quan tâm.
16 I fratelli e le sorelle della congregazione in là con gli anni dovrebbero interessarsi dei giovani.
16 Các anh chị lớn tuổi cũng nên chú ý đến những người trẻ trong hội thánh.
La morte di un'amica, uccisa da un proiettile vagante nel 2000, ha indotto Franco a incominciare a interessarsi dei diritti umani.
Năm 2000, sau cái chết của một người bạn do một viên đạn lạc, Franco bắt đầu tham gia các hoạt động nhân quyền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interessarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.