interfacciarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interfacciarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interfacciarsi trong Tiếng Ý.

Từ interfacciarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là những cái chung, bề mặt chung, interface, mặt phân giới, giao diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interfacciarsi

những cái chung

(interface)

bề mặt chung

(interface)

interface

(interface)

mặt phân giới

(interface)

giao diện

(interface)

Xem thêm ví dụ

L'F-106 fu dotato del sistema integrato di controllo del fuoco Hughes MA-1 in grado di interfacciarsi automaticamente con la rete di terra SAGE (Semi Automatic Ground Environment) per missioni di intercettazione GCI (ground control interception), permettendo all'aereo di essere guidato da terra dai controllori della difesa aerea.
Chiếc F-106 được trang bị hệ thống kiểm soát hỏa lực tích hợp Hughes MA-1, có thể nối kết với mạng Môi trường Mặt đất Bán tự động dành cho các phi vụ đánh chặn kiểm soát từ mặt đất (cho phép chiếc máy bay được điều khiển bởi kiểm soát viên mặt đất).
E poi, una volta fatto questo, ci si può rendere conto di come presentare il secondo sé stessi in modo legittimo, invece di interfacciarsi continuamente con tutto man mano che arriva -- e oh, devo fare questo, devo fare quest'altro, e devo fare quell'altro.
Và rồi, khi các bạn làm điều đó, các bạn có thể tìm ra cách để thể hiện bản thân thứ hai của các bạn một cách đúng đắn, thay vì đợi cho mọi thứ đến rồi mới xử lý chúng -- và ồ, mình phải làm cái này, và mình phải làm cái này, và mình phải làm cái này.
MediaWiki è in grado di interfacciarsi con altri programmi opzionali, per migliorare prestazioni e funzionalità.
MediaWiki có thể chạy cùng với những chương trình khác để hoạt động nhanh hơn và cộng thêm chức năng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interfacciarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.