interferenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interferenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interferenza trong Tiếng Ý.

Từ interferenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao thoa, sự can thiệp, sự giao thoa, sự xen vào, Giao thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interferenza

giao thoa

noun

Per cui, il tipo di interferenze che vedete qui
Những dạng giao thoa mà bạn thấy ở đây

sự can thiệp

noun

E nemmeno interferenze con la produzione.
Sẽ không có sự can thiệp vào sản xuất dưới mọi hình thức.

sự giao thoa

noun

sự xen vào

noun

Giao thoa

(fenomeno fisico)

Interferenze dovute a un cataclisma.
Biến động giao thoa cực lớn.

Xem thêm ví dụ

Questo finì con la legge sulla banca centrale n.13/1968, successivamente sostituita dalla legge n.23/1999, che affrancò la banca dalle interferenze governative.
Theo Đạo luật 13 năm 1968 và sau này là Đạo luật 23 năm 1999 thay thế, ngân hàng này cuối cùng đã thoát khỏi sự can thiệp của chính phủ mà chỉ báo cáo cho Hạ nghị viện thay vì báo cáo cho tổng thống.
Così quando i Babilonesi al comando di Nabucodonosor distrussero Gerusalemme, e il paese del suo dominio fu completamente desolato, il dominio del mondo passò nelle mani dei Gentili senza alcuna interferenza da parte di un regno che rappresentava la sovranità di Geova.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Ma intendiamoci niente osservazioni né interferenze.
Nhưng hãy nhớ không thắc mắc hay can dự vào việc của tôi.
Una interferenza nella trasmissione, probabilmente.
Nhiều khả năng là một tín hiệu liên lạc.
Da parte di Satana e della sua orda demonica non ci sarà nessuna interferenza che ne ostacoli il progresso.
44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa.
C'è troppa interferenza.
Có quá nhiều trở ngại.
Controllo tutti i canali... ma ci sono interferenze e un rumore bianco.
Tôi đang đảo qua tất cả các kênh... nhưng thu về rất nhiều tín hiệu nhiễu.
Mitch, le nostre radio iniziano ad avere interferenze.
Mitch, giờ chúng tôi cũng bị nhiễu điện đàm rồi.
La continua interferenza del signor Gordon rischia di rallentarci quando invece stiamo per raggiungere il nostro punto più alto.
Việc can thiệp liên tục của Gordon có nguy cơ cản trở ta khi ta sắp sửa đạt được bước đột phá lớn nhất.
Rimane ormai meno del 10% di quelle che erano partite come uova in una spiaggia lontana o, almeno, quelle erano le percentuali prima dell'intensa interferenza umana.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.
Non ho mai visto una rappresentazione di questo tipo di patterns di interferenze radio che sono così diffusi e parte così importante delle nostre vite.
Tôi chưa từng thấy ai thể hiện một loại mẫu hình sóng giao thoa, mà những mẫu hình ấy ở đâu cũng có, và là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Il periodo tra il 1576 e il 1584 fu relativamente calmo in Francia, mentre gli ugonotti consolidavano il controllo di gran parte del sud del regno con rare interferenza da parte della Corona.
Từ năm 1576 đến 1584, tình hình ở Pháp tương đối bình lặng khi những người Huguenot củng cố quyền kiểm soát ở phía nam.
Mr Darcy vi ha fornito le ragioni della sua interferenza?
Anh Darcy có nói lý do nào khiến anh ấy can dự không?
Molti procarioti hanno l'RNA CRISPR, un sistema di regolamentazione simile all'interferenza dell'RNA.
Nhiều sinh vật nhân sơ có các RNA CRISPR, một hệ thống điều hòa tương tự như của can thiệp RNA.
Ma un'interferenza dall'esterno è una possibilità.
Nhưng cũng có khả năng có can thiệp từ bên ngoài
All’inizio continuammo la nostra attività cristiana senza interferenze.
Thoạt đầu, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc của tín đồ đấng Christ mà không bị cản trở.
Ma i dipinti diventano molto complessi, credo perchè i campi di forza che li supportano ondeggiano e si compenetrano creando patterns di interferenza.
Nhưng rồi các bức họa trở nên rất phức tạp, bởi vì tôi nghĩ rằng những trường bao quanh chúng chúng dâng cuồn cuộn, chúng thâm nhập vào lẫn nhau, và có những mẫu hình giao thoa.
A dire il vero, il matrimonio e'stata un'interferenza prima della laurea.
Thật ra, hôn nhân can thiệp vào trước khi tôi tốt nghiệp.
Un'altra cosa: la luce ha delle figure di interferenza.
Một điều nữa là ánh sáng tạo ra hình ảnh giao thoa.
La memoria era in tubi a raggi catodici -- un bel gruppo di brufoli sulla faccia del tubo, molto molto sensibili alle interferenze elettromagnetiche.
Bộ nhớ trong các ống tia ca tốt -- một mạng điểm trên mặt ống, cực kỳ nhạy với các xáo trộn điện từ.
Tutti hanno il diritto di esser protetti dalla legge contro interferenze e attacchi di questo tipo».
Mọi người đều có quyền được pháp luật bảo vệ trước những can thiệp và xâm phạm đó”.
Interferenze temporali.
Nhiễu thời gian.
Vogliamo una precisione millimetrica per quanto attiene alla dimensione spaziale e una precisione di millisecondi per i 306 sensori SQUID -- dispositivi superconduttori a interferenza quantistica -- che catturano i campi magnetici che cambiano quando pensiamo.
Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ.
Troppe interferenze.
Quá nhiều sự can thiệp.
2 sopravvivono all'età riproduttiva in presenza di interferenze umane.
Hai sống sót đến tuổi sinh sản, dưới tác động của con người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interferenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.