interessato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interessato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interessato trong Tiếng Ý.

Từ interessato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có chú ý, có dính dáng, có liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interessato

có chú ý

adjective

Non mi stupisce che Skynet sia interessato a lei.
Không quan tâm Skynet có chú ý hay không.

có dính dáng

adjective

có liên quan

adjective

Tutto ciò è interessante ma cos'ha a che fare con noi?
Chuyện này rất hấp dẫn, nhưng có liên quan gì tới chúng tôi?

Xem thêm ví dụ

Perciò montammo una tenda sul terreno nella fattoria di una persona interessata.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Saresti interessato, se la promozione non fosse temporanea?
Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa?
Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi...
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Perché il moderatore è cosi interessato all'opinione di Brockhart?
Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart?
Menzionare che in occasione dell’assemblea di circoscrizione si tiene un’adunanza con chi è interessato a frequentare la Scuola di Addestramento per il Ministero.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
La mancanza di modulazione può dare l’impressione che non siate veramente interessati all’argomento.
Thiếu ngữ điệu thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
Sia i proclamatori che le persone sinceramente interessate nel campo ricevono la letteratura senza dover pagare nulla.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
SENZA dubbio vi interessate della vostra vita e del vostro futuro.
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
E gli indici economici sono molto interessati alla scarsità.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
Il padre non era interessato al Vangelo, ma non obiettò che insegnassimo alla sua famiglia.
Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông.
Può essere interessata a fornire servizi locali alla sua comunità: baby sitter, consegne, locali, cura degli animali domestici.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Qualsiasi ostruzione dei vasi linfatici fa sì che la linfa si accumuli nella regione interessata, dando luogo a un gonfiore detto edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Sai, se sei interessato alle piante ti conviene leggere Guida all'Erbologia di Goshawk.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
E alla fine della riunione, ci eravamo accorti di essere gli unici due che fossero in qualche modo interessati al progetto; La maggior parte dei presenti voleva buttarla giù.
Và tới cuối buổi họp, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi là hai người duy nhất có cùng chung ý tưởng; đa số mọi người, ai cũng muốn phá hủy đường ray này.
La pioniera si ritrovò a condurre otto studi biblici alla settimana con persone interessate.
Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần.
Invitare la congregazione a narrare esperienze incoraggianti avute nei seguenti campi: (1) aiutare una persona interessata ad assistere alla Commemorazione, (2) fare i pionieri ausiliari, (3) incoraggiare un proclamatore inattivo a riprendere l’attività con la congregazione, (4) aiutare un nuovo a iniziare a predicare e (5) coltivare l’interesse di chi ha assistito alla Commemorazione.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Ed era davvero meraviglioso. Ero anche interessato al teatro, e il motivo é questo.
Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó.
4 Un fratello diede due riviste a un uomo ma poi se ne scordò, pensando che non fosse veramente interessato.
4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý.
Sfortunatamente questo non spiega come mai così tanti designers siano principalmente interessati alla progettazione di sedie.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Visto che la mia famiglia non era interessata, fu solamente il fatto che io andassi in chiesa da ormai più di sei mesi ogni domenica che spinse i missionari a continuare a farci visita.
Nhưng gia đình tôi đã không thích, nên việc tôi tham dự nhà thờ hàng tuần trong hơn sáu tháng đã làm cho những người truyền giáo cảm thấy đủ tự tin để tiếp tục.
— Eccitante — replicò lei cercando di mantenere un tono di voce adeguatamente interessato.
Cô trả lời, cố giữ giọng cô thích thú một cách thích hợp.
A Bundaberg un interessato ci prestò una barca perché potessimo trasmettere i discorsi dal fiume Burnett che attraversa la città.
Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố.
Se altri sono interessati, perché no?
Nếu người ta quan tâm, sao lại không?
In tal caso, però, è importante far capire agli interessati se, quando e come la faccenda dev’essere rivelata.
Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề.
Be', sei interessato a questa splendida Royal Portable del'40.
À, anh thích máy 40 Royal xách tay tuyệt vời này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interessato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.