interferire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interferire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interferire trong Tiếng Ý.
Từ interferire trong Tiếng Ý có các nghĩa là can thiệp, giao thoa, xen vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interferire
can thiệpverb Ti e'proibito interferire o ricercare le origini del Gioco. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
giao thoaverb |
xen vàoverb Ti avevo avvertito di non interferire nei miei affari. Con đã cảnh báo Mẹ đừng xen vào chuyện của con. |
Xem thêm ví dụ
Ma questo non deve interferire con il resto. Nhưng ta phải tách nó ra. |
L'aggiornamento regolare degli annunci nativi potrebbe interferire con l'aspetto, la percezione e la coerenza di un'app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
Sebbene in pace con la Partia, Roma continuava ad interferire nei suoi affari. Mặc dù đang hòa bình với Parthia, La Mã vẫn can thiệp vào các vấn đề của nó. |
La sovrapproduzione di cortisolo potrebbe interferire col ritmo cardiaco. Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim. |
Se hai qualche problema personale che potrebbe interferire con... Nếu anh có vấn đề riêng tư thì.... |
Ma tutti e sette potrebbero allontanarci da Geova se ci impegnassero nel momento sbagliato o in modo eccessivo oppure tale da interferire con la nostra adorazione. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng theo đuổi những điều ấy vào sai thời điểm, sai cách hoặc sai thời lượng có thể khiến chúng ta xa cách Đức Giê-hô-va. |
Tuttavia, quando gli smartphone iniziano a interferire con i rapporti con gli amici, con i familiari e, ancora più importante, con Dio, occorre cambiare. Tuy nhiên, khi điện thoại thông minh bắt đầu xen vào mối quan hệ của chúng ta với bạn bè và gia đình---và thậm chí còn quan trọng hơn với Thượng Đế---thì chúng ta cần phải thay đổi. |
Un libro dice: “I fondatori del cristianesimo evitavano con estrema cura di coltivare qualsiasi tendenza a interferire direttamente nell’ordinamento politico vigente”. Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”. |
Come potrei non interferire con gli affari di stato? Sao lại dám không tự lượng sức, nhúng tay vào Quốc Sự. |
Ora, hai qualche ragione per voler interferire nel salvataggio di mia sorella dalla corda di un boia? Vậy, liệu ông có định ngăn tôi cứu chị gái khỏi bị treo cổ không? |
Se elementi del mondo cercano di interferire con queste nomine, i servitori di Geova rifiutano di fare compromessi. Nếu có phần tử nào ngoài thế gian tìm cách xen vào những sự bổ nhiệm này, dân Đức Giê-hô-va không chịu nhượng bộ. |
Dovrete costruirvela voi, ma i lavori di costruzione non dovranno interferire col vostro addestramento. Những gì ở đây sẽ được các bạn xây dựng nhưng sẽ không gây trở ngại cho việc huấn luyện. |
Le fantasie sessuali possono interferire direttamente con la nostra adorazione. Những mơ mộng về tình dục có thể trực tiếp cản trở sự thờ phượng của chúng ta đối với Đức Chúa Trời. |
Il lavoro interferirà con le attività spirituali, come le adunanze e l’adorazione in famiglia? Liệu công việc này có ảnh hưởng đến các hoạt động thiêng liêng của bạn, trong đó có các buổi nhóm họp của hội thánh và Buổi thờ phượng của gia đình không? |
Non permettiamo a cose secondarie di interferire con le attività spirituali (Vedi il paragrafo 7) Đừng để những điều không cần thiết cản trở các hoạt động thiêng liêng (Xem đoạn 7) |
L’incertezza può interferire con la capacità di prendere decisioni, rendendoci incerti sulla via da seguire. Sự ngờ vực đó có thể ảnh hưởng đến khả năng quyết đoán của chúng ta, làm chúng ta phân vân không biết đi hướng nào. |
Ciò significava che ciascun firmatario si impegnava a rispettare i diritti territoriali degli altri firmatari senza interferire nei loro affari interni. Điều này có nghĩa là mỗi thành viên trong hiệp ước đồng ý tôn trọng lãnh thổ của tất cả các thành viên khác và không can thiệp vào nội bộ. |
(Matteo 22:21) In linea di principio, Gesù qui indicava che a coloro che ricoprono una carica pubblica non si dovrebbe permettere di interferire in cose più importanti, come l’adorazione a Dio. (Ma-thi-ơ 22:21) Theo nghĩa rộng, ở đây ngài cho thấy chúng ta không nên để những người có quyền can thiệp vào những vấn đề quan trọng hơn, như việc thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Il nostro Avversario cerca insidiosamente di interferire con la principale opera di predicare il Regno e fare discepoli. Kẻ Thù của chúng ta quỉ quyệt tìm cách cản trở công việc chính của chúng ta là rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ. |
Ti avevo avvertito di non interferire nei miei affari. Con đã cảnh báo Mẹ đừng xen vào chuyện của con. |
Un lavoro del genere può favorire lo sviluppo fisico, psicologico, spirituale, morale o sociale del bambino senza interferire con la necessaria istruzione scolastica, con uno svago equilibrato e con il riposo necessario. Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ. |
Solo raramente gli scienziati e i conservazionisti riescono a studiare l'animale direttamente, data la sua estrema rarità e il pericolo di interferire con una specie così minacciata. Các nhà khoa học và bảo tồn học hiếm khi nghiên cứu chúng trực tiếp, vì độ hiếm có của chúng và nguy cơ có thể can thiệp vào một loài sinh vật đang nguy cấp. |
E'davvero lodevole, ma veramente non posso lasciarti studiare durante le ore di lavoro se questo viene ad interferire col lavoro che stai facendo. nhưng tôi không thể để cô học trong giờ làm việc... nếu ảnh hưởng đến công việc trước mắt. |
Quando il principe però disse che non avrebbe sposato nessun'altra, sua madre, la regina Mary si recò in visita a Glamis per vedere coi suoi occhi la ragazza che aveva rubato il cuore di suo figlio e si convinse che Elisabetta sarebbe stata la donna ideale per suo figlio, pur rifiutandosi di interferire nella loro relazione. Khi ông tuyên bố sẽ không lấy ai khác, mẹ ông, Vương hậu Mary, đã đến Glamis để xem mặt cô gái đã đánh cắp trái tim của con trai mình, nhưng vẫn từ chối can thiệp. |
È sbagliato prendere il suo cellulare, perché è una persona e come tale ha i suoi diritti e la sua dignità, e noi semplicemente non possiamo interferire. Thật là sai khi lấy điện thoại của anh ta, bởi vì anh ta là một con người và anh ta có quyền và địa vị của mình, và chúng ta không thể xen vào điều đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interferire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới interferire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.