interesse trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interesse trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interesse trong Tiếng Ý.
Từ interesse trong Tiếng Ý có các nghĩa là lãi suất, lợi, lợi tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interesse
lãi suấtnoun Oltre ai tassi di interesse alle stelle sui prestiti personali? Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả? |
lợinoun Il suo avvocato non ha a cuore i suoi interessi, signor Fisher. Có vẻ như luật sư không hề làm vì lợi ích của anh rồi, anh Fisher. |
lợi tứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Non c'interessa. Chúng tôi không có hứng thú. |
DA 2.000 anni a questa parte la nascita di Gesù catalizza un grande interesse. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Perché è sbagliato avere interessi di natura sessuale per qualcuno che non è nostro marito o nostra moglie? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Può darsi che vi chiediate: ‘Il fatto che apparentemente Geova non abbia fatto nulla per risolvere il mio problema significa forse che non conosca la mia situazione, o che non si interessi di me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
può suscitare subito interesse. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
Il suo interesse per l'arte, mostra il suo livello di cultura. Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục. |
La narrazione interessa anche noi perché mette in risalto le benedizioni che riceve chi è ubbidiente al vero Dio e le conseguenze che subisce chi non è ubbidiente. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys. Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng. |
Ben presto egli si interessò di me e il suo incoraggiamento fu determinante, in quanto mi spinse a divenire in seguito pioniere, cioè ministro a tempo pieno. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Min. 15: “Coltivate l’interesse per il libro Vivere per sempre”. 18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”. |
E se esiste, si interessa di noi? Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
Se il denaro veniva prestato per motivi d’affari, si poteva chiedere un interesse. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Se viene mostrato sincero interesse offrite l’opuscolo]. Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Nessuna donna civilizzata avrebbe degli interessi nei suoi confronti. Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy. |
Vi richiede di essere gentili, di non invidiare, di non cercare il vostro interesse, di non irritarvi facilmente, di non pensare il male e di gioire nella verità. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Per esempio, un cristiano potrebbe volere più tempo libero per promuovere gli interessi del Regno, mentre un socio può voler migliorare il proprio tenore di vita. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Mentre Giacobbe dimostrò interesse spirituale e fede nelle promesse di Dio, Esaù manifestò un’inclinazione materialistica e mancanza di apprezzamento per le cose sacre. — Ebrei 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Tra le continue difficoltà incontrate dai nostri missionari c’è la mancanza di interesse nelle questioni religiose e nel nostro messaggio. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
È la migliore delle notizie che riceviamo dall’“Iddio di ogni conforto”, il quale si interessa veramente di noi. — 2 Corinti 1:3. Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Come abbiamo visto, perfino gli apostoli polemizzavano e cercavano di promuovere i propri interessi. Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi. |
9 L’amore “non cerca i propri interessi”. 9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interesse trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới interesse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.