small intestine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ small intestine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ small intestine trong Tiếng Anh.

Từ small intestine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột non, Ruột non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ small intestine

ruột non

noun

The pulverised pieces then pass into your small intestine where they get broken down even further.
Rồi những mảnh đã nghiền đi vào ruột non của bạn nơi chúng bị vỡ nhỏ hơn nữa.

Ruột non

noun (part of the digestive tract, following the stomach and followed by the large intestine)

The pulverised pieces then pass into your small intestine where they get broken down even further.
Rồi những mảnh đã nghiền đi vào ruột non của bạn nơi chúng bị vỡ nhỏ hơn nữa.

Xem thêm ví dụ

Small intestine looks clean.
Ruột non không có gì.
Once in the small intestine, the enzyme enteropeptidase activates trypsinogen into trypsin by proteolytic cleavage.
Khi ở trong ruột non, enzyme enteropeptidase hoạt hóa trypsinogen thành trypsin bằng phân tách protein.
Aspartame is rapidly hydrolyzed in the small intestines.
Aspartame được thủy phân nhanh chóng trong ruột non.
The majority of lipid digestion and absorption, however, occurs once the fats reach the small intestines.
Tuy nhiên, phần lớn sự tiêu hóa và hấp thu lipid xảy ra một khi chất béo đi tới ruột non.
Typically, about 50% of the excreted cholesterol is reabsorbed by the small intestine back into the bloodstream.
Khoảng 50% lượng cholesterol bài tiết được tái hấp thu ở ruột non vào hệ tuần hoàn.
Inflammation usually occurs in sections of the jejunum, midsection of the small intestine.
Viêm thường xuất hiện ở các phần của ruột chay, vùng giữa của ruột non.
Ingested cholesterol is not broken down by the lipases and stays intact until it enters the epithelium cells of small intestine.
Cholesterol thì không bị phá vỡ bởi lipase và vẫn còn nguyên vẹn cho đến khi nó đi vào các tế bào biểu mô của ruột non.
Copper accumulates in some tissues, such as the small intestine and kidneys, while the brain and other tissues have unusually low levels.
Đồng tích tụ trong một số mô, chẳng hạn như ruột non và thận, trong khi não và các mô khác có mức độ thấp bất thường.
Intestine transplantation dates back to 1959, when a team of surgeons at the University of Minnesota led by Richard C. Lillehei reported successful transplantation of the small intestine in dogs.
Ghép ruột có từ năm 1959, khi một nhóm các bác sĩ phẫu thuật tại Đại học Minnesota do Richard C. Lillehei dẫn đầu đã báo cáo cấy ghép thành công ruột non ở chó.
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
A 2008 study found that Andalusians experience ischaemic (reduced blood flow) diseases of the small intestine at a rate significantly higher than other breeds; and stallions had higher numbers of inguinal hernias, with risk for occurrence 30 times greater than other breeds.
Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy rằng Andalusians kinh nghiệm thiếu máu cục bộ (giảm lưu lượng máu) bệnh của ruột non ở một tỷ lệ cao hơn so với các giống khác đáng kể; và ngựa đã có con số cao hơn thoát vị bẹn, có nguy cơ xảy ra lớn hơn các giống khác 30 lần.
If the stomach cannot be reattached to the duodenum a Billroth II is performed, where the remaining portion of the duodenum is sealed off, a hole is cut into the next section of the small intestine called the jejunum and the stomach is reattached at this hole.
Nếu dạ dày không có thể được nối lại với tá tràng 1 thì thủ thuật Billroth II được thực hiện, nơi mà các phần còn lại của tá tràng được niêm cắt ra, một lỗ được cắt thành các phần tiếp theo của các ruột nhỏ được gọi là các ruột chay và dạ dày được nối lại lỗ này.
And that idea was that the small intestine of a pig, if you threw away all the cells, and if you did that in a way that allowed it to remain biologically active, may contain all of the necessary factors and signals that would signal the body to heal itself.
rằng ruột non của heo nếu bạn tách hết các tế bào mà vẫn cho phép đoạn ruột đó duy trì các hoạt động sinh học nó có thể chứa tất cả các yếu tố và dấu hiệu cần thiết để báo hiệu cho cơ thể tự làm lành
He asked the question, if I take that material, which is a natural material that usually induces healing in the small intestine, and I place it somewhere else on a person's body, would it give a tissue-specific response, or would it make small intestine if I tried to make a new ear?
câu hỏi đó là nếu tôi lấy đi vật liệu đó thì cái nào là vật liệu tự nhiên thường xuyên thực hiện việc chữa lành trong ruột non và nếu tôi đặt nó ở 1 nơi nào khác trong cơ thể con người nó sẽ gây ra phản ứng mô cụ thể hay sẽ tạo ra 1 đoạn ruột non nếu tôi cố gắng tạo 1 cái tai mới
Lactase is an enzyme that some people are unable to produce in their small intestine.
Lactase là một loại enzyme mà không phải ai cũng có thể sản xuất trong ruột non của họ.
I took the three elements -- stomach, small intestine and colon.
Tôi gộp 3 yếu tố lại -- dạ dày, đại tràng và kết tràng.
It has also been used to treat small intestinal bacterial overgrowth.
Thuốc này cũng đã được sử dụng để điều trị sự phát triển quá mức của các vi khuẩn ruột non.
The pulverised pieces then pass into your small intestine where they get broken down even further.
Rồi những mảnh đã nghiền đi vào ruột non của bạn nơi chúng bị vỡ nhỏ hơn nữa.
In the small intestines, the ATP7A protein helps control the absorption of copper from food.
Trong ruột non, protein ATP7A giúp kiểm soát sự hấp thu đồng từ thực phẩm.
95% of absorption of nutrients occurs in the small intestine.
95% sự hấp thụ các chất dinh dưỡng xảy ra trong ruột non.
These cells are then partially digested in the small intestines, allowing cattle to gain a high-quality protein source.
Các tế bào này sau đó một phần bị bò tiêu hóa, cho phép tạo ra một nguồn protein chất lượng cao.
In the small intestine, any carbohydrates you've eaten are rapidly taken up and converted into a simple sugar - glucose.
Trong ruột non, bất cứ carbonhydrate nào bạn đã ăn nhanh chóng bị bắt lấy và chuyển đổi thành một loại đường đơn giản - glucose.
Trypsin is formed in the small intestine when its proenzyme form, the trypsinogen produced by the pancreas, is activated.
Trypsin được tạo thành trong ruột non trong khi dạng tiền-enzyme của nó, trypsinogen-được tiết ra bởi tuyến tụy, được hoạt hóa.
The duodenum is a short section of the small intestine located between the stomach and the rest of the small intestine.
Tá tràng là một phần ngắn của ruột non nằm giữa dạ dày và phần còn lại của ruột non.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ small intestine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.