presentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentazione trong Tiếng Ý.

Từ presentazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bày ra, sự giới thiệu, sự trình ra, Chiếu slide. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presentazione

sự bày ra

noun

sự giới thiệu

noun

sự trình ra

noun

Chiếu slide

Xem thêm ví dụ

▪ Preparate una breve presentazione utilizzando una scrittura e un paragrafo di una pubblicazione.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
A pagina 4 si trova una presentazione che potete adattare al territorio.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Disporre che uno o due giovani dimostrino una semplice presentazione delle riviste di casa in casa.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Il 25 giugno 2014, Google ha introdotto la modifica nativa per file di Microsoft Office in Google Documenti, Fogli e Presentazioni.
Ngày 25 tháng 6 năm 2014, Google giới thiệu tính năng chỉnh sửa bản địa cho các tập tin Microsoft Office trong Google Docs, Sheets, và Slides.
Ecco, questa è la mia presentazione.
Thế thôi.
Quando viene fatta una dimostrazione tratta dal Ministero del Regno potreste pensare a come personalizzare la presentazione adattandola a interlocutori diversi.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Poi si esercita provando una presentazione per ciascuna rivista.
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
Devo raccontarvi un po ́ della mia storia, perché parleremo di questo nella mia presentazione.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
Per quanto ripassare mentalmente la presentazione sia utile, molti trovano che provarla ad alta voce è ancora più utile.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Ripassate la presentazione riportata nel riquadro. (Vedi anche Il ministero del Regno di marzo 2013.)
Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.
Disporre che due proclamatori capaci considerino come prepararsi per il ministero seguendo i passi riportati al paragrafo 3 dell’articolo e poi dimostrare la loro presentazione.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Ma l'effetto di questa presentazione è che attira simpatia.
Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ.
4 Adattate la vostra presentazione: L’apostolo Paolo osservò che nella città di Atene c’era un altare dedicato “A un Dio sconosciuto”.
4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên.
7 Provate le presentazioni.
7 Hãy tập dợt.
Si possono trovare delle idee per le presentazioni nel libro Ragioniamo, pagine 9-15.
Cuốn Dùng Kinh-thánh để lý luận (Anh ngữ), trang 9-15 cho ý kiến về cách mời nhận sách.
Altri ancora potrebbero offrire suggerimenti per presentazioni da usare nel ministero di campo.
Một số người có thể đề nghị những lời trình bày rao giảng.
Min. 20: “Preparate la vostra presentazione delle riviste”.
20 phút: “Tự chuẩn bị lời trình bày tạp chí” (đoạn 1-7).
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
5 Come preparare la presentazione: Prima di tutto dobbiamo conoscere bene l’articolo che intendiamo presentare.
5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày.
Hanno anche fatto vedere in pratica come si fa una presentazione in spagnolo e in cinese.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
Se vediamo che il padrone di casa è occupato, possiamo abbreviare la presentazione mostrandogli una delle domande sul retro della rivista e dicendogli: “Se le fa piacere conoscere la risposta, posso lasciarle queste riviste e rimandiamo la conversazione a quando avrà più tempo”.
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.
Dimostrare le presentazioni suggerite per la visita iniziale e per la visita ulteriore.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
In una presentazione mostrare come uno studente o un genitore dà testimonianza a un insegnante.
Trong một trình diễn, cho thấy một học sinh hoặc phụ huynh làm chứng cho một giáo viên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.