investir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ investir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 投資, đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investir

投資

verb

đầu tư

verb

O governo investe pouco em educação.
Chính phủ không đầu tư nhiều vào giáo dục.

Xem thêm ví dụ

Isso preocupa os governos porque, para conter esses grupos, eles vão ter que investir mais em ferramentas não militares.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
E se você está procurando indústrias de crescimento para investir, não é uma boa -- proteção de criaturas naturais.
Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay.
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
"Chegámos a um ponto fulcral este ano "em que viver, agir, projetar, investir e fabricar com preocupações ambientais "começou a ser entendido por uma massa crítica "de cidadãos, de empresários e de funcionários, "como sendo a atitude mais patriótica, mais capitalista, mais política, "e mais competitiva que podiam ter.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Ou seja, se você não investir em capital humano, o mesmo dividendo demográfico pode se tornar um desastre demográfico.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Não sei quanto a vocês, mas vou querer ver muitas casas antes de investir tanto dinheiro numa.
Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền.
Em contrapartida, se você descobrir que tem um excelente desempenho em um mercado e não em outro, convém reconsiderar sua estratégia e investir apenas nas campanhas em um ou dois mercados.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
Talvez esteja na hora de investir em arte.
Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật.
Vinod Khosla está a investir em dúzias de empresas que estão a fazer coisas fantásticas e têm possibilidades interessantes. E eu estou a apoiar isso.
Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ.
CA: O senhor está numa fase da sua vida em que está a investir no extremo oposto da cadeia da oferta. Está a espalhar a matemática por todos os EUA.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
Obviamente que seria necessário investir muito dinheiro na prevenção.
Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền
Ao ver a análise de custo e benefício, o meu sonho é o de levar este problema, não um argumento de compaixão, aos ministros das finanças do mundo, e dizer-lhes que não podemos dar-nos ao luxo de deixar de investir no acesso a nutrição adequada e acessível para toda a humanidade.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Eu, no entanto, estou interessado em investir.
Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này.
Dinheiro: Para se ganhar dinheiro é preciso investir dinheiro.
Tiền bạc: Người ta cần chi tiền để làm ra tiền.
Estavam disponíveis para investir numa relação quer resultasse ou não.
Họ sẵn lòng để đầu tư vào một mối quan hệ có thể hoặc không thể đi đến đâu.
A estabilidade que isto traz permite aos agricultores ter confiança para investir.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
Acumularam riquezas em contas estrangeiras e gostavam de investir no mercado imobiliário da Flórida.
Họ đã tích trữ tài sản trong các tài khoản nước ngoài và muốn tôi đầu tư chúng vào bất động sản Florida.
CA: Portanto, essa seria a sua resposta ao argumento de Bjorn Lomborg, de que, se gastar toda esta energia para resolver o problema do CO2, isso irá destruir todos os seus outros objetivos de tentar livrar o mundo da pobreza e da malária, etc., que investir dinheiro nisso é um gasto estúpido dos recursos da Terra quando há coisas melhores que podemos fazer.
CA: Và, đó sẽ là câu trả lời của ông đối với những tranh luận Bjorn Lomborg, rằng về cơ bản nếu ông đầu tư tất cả vào năng lượng này để cố gắng giải quyết vấn đề CO2, nó có thể sẽ làm sụp đổ những thành tựu khác của ông trong việc cố gắng để tiến đến một thế giới không nghèo đói, sốt rét, vân vân. Thật là một sự lãng phí ngu ngốc các nguồn tài nguyên của Trái Đất khi vung tiền vào đó khi mà chúng ta có thể làm rất nhiều thứ tốt đẹp hơn.
Quando somos complacentes com esse parâmetro, quando dizemos a nós mesmos que essa ajuda é melhor do que não fazer nada, tendemos a investir de forma ineficaz, em ideias próprias que achamos inovadoras, em escrever relatórios, em passagens de avião e carrinhas.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
Convém também investir mais nas campanhas de alto desempenho.
Bạn cũng có thể muốn xem xét đầu tư thêm vào các chiến dịch hoạt động tốt.
Precisamos de investir nas novas tecnologias.
Chúng ta cần phải đầu tư vào những công nghệ mới.
Quando o Sylocet chegar ao mercado, nunca terás que investir noutra empresa novamente.
Một khi thuốc Sylocet ra thị trường, ông sẽ không bao giờ phải đầu tư vào một công ty khác nữa.
O governo japonês foi talvez o primeiro, quando decidiram investir primeiro 3 mil milhões, e depois outros 2 mil milhões, nesta área.
Chính phủ Nhật Bản có lẽ là những người đầu tiên khi họ quyết định đầu tư 3 tỉ đầu tiên sau đó là thêm 2 tỉ nữa cho lĩnh vực này
Então comece a investir.
Bỏ vào đó ít tiền.
Depois há o terceiro prato, Se passeamos por uma paisagem comestível, aprendemos novas competências, e começamos a interessar-nos pelas culturas sazonais, podemos querer investir mais dinheiro a apoiar os produtores locais, não apenas de vegetais, mas de carne, queijo e cerveja, etc.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.