inviável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inviável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inviável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inviável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không thể làm được, không tiện lợi, không thực tế, quá quắt, không thể tin được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inviável

không thể làm được

(infeasible)

không tiện lợi

(impractical)

không thực tế

(impracticable)

quá quắt

(impossible)

không thể tin được

(unfeasible)

Xem thêm ví dụ

Isaiah Berlin disse isso assim, "A lei estabelece fronteiras, não definidas artificialmente, dentro das quais os homens sejam inviáveis."
Isaiah Berlin đã nói, " Luật pháp thiết lập các giới tuyến, con người không được dịch chuyển để trở nên bất khả xâm phạm."
Então, ele diz: "Mas isso é apenas um experimento mental, e tal futuro é tecnologicamente inviável".
Và rồi ông ấy nói, đây chỉ là một thử nghiệm tiềm thức, và một tương lai như vậy sẽ không xảy ra về mặt kỹ thuật.
Porque se continuarmos a depender disso e pressupor que isso sustenta nossas escolhas, o futuro que nos é apresentado é realmente inviável.
Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng nó có thể làm nền cho những lựa chọn của chúng ta, thì tương lai mà nó hiện ra cho chúng ta thật sự khó kiểm soát.
Se isso acontecesse, uma Comissão especial seria estabelecida para mapear a nova fronteira da Irlanda, esperando Collins reduzir o tamanho da porção da Irlanda do Norte para fazê-la economicamente inviável e assim manter a unidade territorial, já que grande parte dos unionistas estava concentrada numa área relativamente pequena a leste de Ulster.
Nếu điều này xảy ra, một Ủy ban Biên giới sẽ được thành lập để vẽ lại đường biên của Ireland, mà Collins dự tính sẽ giảm diện tích miền Bắc Ireland tới mức về mặt kinh tế nó sẽ khó mà tồn tại được, vì đa phần những người Unionist (người ủng hộ duy trì Ireland như một phần lãnh thổ Anh) sống tập trung trong một khu vực tương đối nhỏ ở phía đông Ulster, nên rốt cuộc nó sẽ phải hợp nhất với Ireland.
Embora os projetos preferenciais da DuPont para os reatores nucleares fossem de hélio resfriado e usando grafite como moderador, DuPont ainda manifestou interesse em usar água pesada como um backup, caso o projeto do reator de grafite fosse inviável por algum motivo.
Mặc dù thiết kế lò phản ứng được ưu tiên của Dupont sử dụng helium để làm nguội và than chì làm chất điều hòa, DuPont vẫn bày tỏ sự quan tâm tới việc sử dụng nước nặng như phương án dự phòng trường hợp lò phản ứng than chì tỏ ra bất khả thi vì lý do nào đó.
Os níveis de radiação ionizante em Io, Europa ou Ganímedes são inviáveis para a vida humana, e as medidas de proteção ainda precisam ser desenvolvidas.
Mức độ bức xạ ion hoá trên Io, Europa và Ganymede là quá nguy hiểm cho cuộc sống của con người, và các biện pháp bảo vệ đầy đủ vẫn chưa được xây dựng.
Nas últimas décadas, os seres humanos têm explorado a Antártida, as profundezas dos oceanos e o espaço exterior, embora a longo prazo a colonização desses ambientes ainda seja inviável.
Trong những thập niên gần đây, con người đã thám hiểm Nam Cực, dưới biển sâu và ngay cả không gian vũ trụ, mặc dù cư trú lâu dài ở những vùng như thế là chưa hoàn toàn có thể.
Na conclusão das "operações libertadoras", no dia 20, Saddam falou ao parlamento do seu país: "As frequentes e flagrantes violações do Irã da nossa soberania ... fizeram o acordo de Argel de 1975 inviável.
Ngày 17 tháng 9, trong một bài phát biểu trước quốc hội, Saddam Hussein nói "Những hành động thường xuyên và rõ ràng của Iran vi phạm chủ quyền của Iraq...đã khiến cho Hiệp định Algiers 1975 không còn giá trị...
Porque o discurso que essa gente tem pra propor é absolutamente inviável.
Bởi những lần thuyết trình của họ hoàn toàn không khả thi.
3:14, Bíblia Pastoral) Guiados por desejos materialistas, eles acham que o propósito de Deus é inviável e que suas leis são ultrapassadas.
Vì ham muốn vật chất, họ xem ý định của Đức Chúa Trời là không thể đạt được và luật pháp của Ngài không còn áp dụng.
De acordo com Hoxha, Josip Broz Tito concordou que “Kosovo era albanesa”, mas a oposição por parte dos sérvios fez da transferência uma opção inviável.
Theo Hoxha, Josip Broz Tito đã đồng ý rằng "Kosovo là của người Albani" song do sự chống đối của người Serb nên việc thực hiện chuyển giao phải chọn lựa một cách khôn ngoan.
Isso é simplesmente inviável.
Điều đó là bất khả thi.
O Ray julga que querem o fato pela tecnologia, mas é inviável no tamanho dele.
Ray nghĩ chúng muốn bộ giáp vì công nghệ, nhưng chúng không thể dùng nó ở dạng nhỏ.
A presença de quantidades utilizáveis de água na Lua é importante para se considerar a viabilidade económica de uma eventual colonização da Lua, uma vez que o transporte a partir da Terra seria economicamente inviável.
Sự hiện diện của lượng nước sử dụng được trên Mặt Trăng là yếu tố quan trọng để việc thực hiện tham vọng đưa con người lên sinh sống trên Mặt Trăng có thể trở thành hiện thực, bởi việc chuyên chở nước từ Trái Đất lên quá tốn kém.
Apenas tem-se um exemplo, tornando estimativas estatísticas inviáveis, e mesmo o exemplo que nós temos é sujeito a um forte viés antrópico.
Chúng ta chỉ có một ví dụ, nêu ra những ước tính thống kê không thể, và thậm chí ví dụ chúng ta có là đối tượng của một thành kiến loài người mạnh.
Vou ver o que tens, mas parece-me inviável.
Tôi sẽ xem thử anh có gì, nhưng tôi nghĩ chẳng có triển vọng.
(Daniel 2:44) Essa profecia prediz o fim do atual sistema de coisas, que se mostrou inviável, e a sua substituição pelo Reino, ou governo, de Deus.
(Đa-ni-ên 2:44) Lời tiên tri này báo trước hệ thống mọi sự hư hỏng ngày nay sẽ bị hủy diệt và được thay thế bằng Nước hay chính phủ của Đức Chúa Trời.
Vírus disse que é inviável, porque ele não voa...
Nhưng Vi-rút nói đó là một thiết kế không thực tế, nó sẽ không bay.
As duas guerras mundiais irromperam no coração da cristandade, e teriam sido inviáveis se o clero tivesse obedecido o mandamento de amar e ensinado seus seguidores a fazer o mesmo.
Hai thế chiến đã bùng nổ giữa các nước có phần đông dân tự xưng theo đấng Christ, và các trận chiến tranh đó đã không thể xảy ra được, nếu các giới chức giáo phẩm vâng theo điều răn về sự yêu thương và dạy giáo dân yêu thương lẫn nhau.
* (Atos 16:1-3) Em Beréia, os missionários sofreram oposição tão violenta, que a permanência de Paulo ali ficou inviável.
* (Công-vụ 16:1-3) Tại Bê-rê các giáo sĩ gặp sự chống đối dữ dội đến nỗi Phao-lô thấy không tiện ở lại đó.
Pode tornar inviável a manutenção do parque
Điều đó sẽ làm cho việc bảo trì của công viên hầu như không thể thực hiện được.
Este ato do governo da região era inviável, e depois da lei de revogação de 1498 minar títulos do Chefe de suas terras, a resistência à regra de Edimburgo foi reforçada.
Hành động này cho việc quản trị của khu vực có vẻ như không khả thi, và sau khi Đạo luật thu hồi năm 1498 làm suy yếu quyền lực của các lãnh chúa ở những vùng đất của họ, một phong trào chống Edinburghnooir lên.
Porque é inviável
không thể làm được
5 Para muitos ali, o que Jesus estava dizendo era inviável.
5 Đối với nhiều người đang lắng nghe, lời Chúa Giê-su có vẻ không thực tế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inviável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.