invisível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invisível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invisível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ invisível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàng hình, vô hình, ẩn hình, Xuất hiện ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invisível

tàng hình

adjective

Segundo os polícias no local, quem os atacou era invisível.
Vậy là theo như cảnh sát chứng kiến tin rằng kẻ đã tấn công họ đã tàng hình.

vô hình

adjective

Há forças visíveis e invisíveis que influenciam nossas escolhas.
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.

ẩn hình

adjective

Xuất hiện ẩn

Xem thêm ví dụ

O profeta se refere ao céu espiritual, onde habitam Jeová e suas criaturas espirituais invisíveis.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Então este é o primeiro tipo de inovação invisível produzida na Índia.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Eu era invisível.
Tôi đã là vô hình.
Escolham a fé em vez da dúvida; escolham a fé em vez do medo; escolham a fé em vez do desconhecido e do invisível, e escolham a fé em vez do pessimismo.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
Ora, não existe um mapa invisível no verso da Declaração da Independência.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
Eles se convenceram de que a segunda vinda de Jesus começaria com a sua presença invisível, que se aproximava um tempo de aflição mundial e que a isto se seguiria o Reinado Milenar de Cristo, que restabeleceria o Paraíso na terra, com vida eterna para humanos obedientes.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
O apóstolo Paulo escreveu: “As suas qualidades invisíveis são claramente vistas desde a criação do mundo em diante, porque são percebidas por meio das coisas feitas, mesmo seu sempiterno poder e Divindade.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Detesto ser invisível.
Tôi ghét bị lãng quên.
Como “Rei dos reis e Senhor dos senhores”, ele recebeu autorização de reduzir “a nada todo governo, e toda autoridade e poder” — visível ou invisível — que se oponha ao seu Pai.
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
Precisamos de alguém invisível.
Ta cần ai đó vô hình.
Muitos acreditam que essas palavras significam algo invisível e imortal que existe dentro de nós.
Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta.
Revela também a perversidade desse inimigo invisível e o seu desejo de destruir nosso relacionamento com Jeová.
Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời.
Com fé, ele obedeceu a Jeová, “sem temer a ira do rei, porque permanecia constante como que vendo Aquele que é invisível”. — Leia Hebreus 11:27, 28.
Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28.
Ao orarmos e expressarmos gratidão por um Pai Celestial amoroso, mas invisível, estamos também expressando nossa fé Nele.
Khi cầu nguyện và bày tỏ lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng nhân từ nhưng vô hình thì chúng ta cũng đang bày tỏ đức tin của mình nơi Ngài.
Sentiu-se grato pela presença de um especialista invisível que partilhou generosamente com ele Seu conhecimento bem mais elevado, naquele momento de necessidade.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
A palavra grega traduzida por “espírito” é pneú·ma, que também transmite a idéia de poder invisível.
Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình.
Trabalhámos com uma empresa especializada em videovigilância, e pedimos- lhes que desenvolvessem um software connosco, usando uma câmara que conseguisse reconhecer as pessoas na sala, segui- las e substituir uma pessoa pelo fundo, tornando- a invisível.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Torna uma casa literalmente invisível.
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Quando as pessoas entravam na sala viam-se a si próprias no monitor, mas com uma diferença: uma pessoa estava constantemente invisível para onde quer que fosse dentro da sala.
Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng.
No mundo desenvolvido os seres humanos passam mais de 90% das suas vidas em ambientes fechados, onde inalam e entram em contacto com biliões de formas de vida que são invisíveis a olho nú: microrganismos.
Con người trong thời đại ngày nay dành hơn 90% thời gian ở trong nhà, nơi họ hít thở và tiếp xúc với hàng ngàn sinh vật mà mắt thường không thể quan sát được: những vi sinh vật.
“Pela fé abandonou o Egito, mas sem temer a ira do rei, porque permanecia constante como que vendo Aquele que é invisível.”
“Bởi đức-tin, người lìa xứ Ê-díp-tô không sợ vua giận; vì người đứng vững như thấy Đấng không thấy được” (Hê-bơ-rơ 11:27).
O que a Bíblia quer dizer quando se refere ao Filho como “a imagem do Deus invisível”?
Kinh Thánh hàm ý gì khi nói Con là “hình-ảnh của Đức Chúa Trời không thấy được”?
Por que a Bíblia diz que Jesus é “a imagem do Deus invisível”?
Tại sao Kinh Thánh gọi Chúa Giê-su là “hình ảnh của Đức Chúa Trời vô hình”?
Por exemplo, se você usa uma imagem invisível de um pixel para o acompanhamento, insira o URL da imagem.
Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh.
Põem o uniforme e tornam-se invisíveis até alguém se irritar convosco por qualquer razão, como por estarem a bloquear o trânsito com o camião ou por estarem a descansar demasiado perto das suas casas ou estarem a beber café no mesmo espaço, e vão ter convosco, com desdém, e dizem-vos que não vos querem perto deles.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invisível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.