joão-ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joão-ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joão-ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ joão-ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là số không, zêrô, không, không ai, xa lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joão-ninguém

số không

(zero)

zêrô

(zero)

không

(zero)

không ai

(nobody)

xa lạ

Xem thêm ví dụ

Bullock, autue esse pedaço de lixo... pelo assassinato de João Ninguém.
Bullock, tống giam tên rác rưởi này vì tội giết John Doe.
O campeão das Asas pelo Mundo, Ripslinger respeita ao granjeiro joão ninguém espalhando seus escombros em um milharal.
Người chiến thắng Vòng quanh toàn cầu, Ripslinger, có những người không biết gieo hạ hay từng phần nhỏ của mình trên khắp cánh đồng ngô.
Primeiro Nico não acreditou nesse João ninguém.
Ban đầu, Nico không thể tin là gã vô danh này lại liều tới thế.
Qualquer João Ninguém pode entrar aqui.
Tom, Dick hay Harry nào đó có thể khiêu vũ ngay tại đây.
Por exemplo, nesse mesmo capítulo João escreveu: “Ninguém jamais viu a Deus: o Filho unigênito, que está voltado para o seio do Pai, este o deu a conhecer.”
Ví dụ, cũng trong đoạn ấy Giăng viết: “Thiên Chúa, không ai đã thấy bao giờ; Con Một, Đấng ở nơi cung lòng Cha, chính Ngài đã thông tri” (Giăng 1:18, bản dịch của linh-mục Nguyễn thế Thuấn).
( João 3:16) Ninguém pode afirmar que merece essa dádiva, “pois todos pecaram e não atingem a glória de Deus”.
(Giăng 3:16) Không ai có thể tự nhận mình đáng được một món quà như thế, “vì mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
Jesus disse em João 6:44: “Ninguém pode vir a mim, a menos que o Pai, que me enviou, o atraia.”
Giê-su nói nơi Giăng 6:44: “ bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến thì chẳngai được đến cùng ta”.
O Apóstolo João ensinou: “O Pai a ninguém julga, mas deu ao Filho todo o juízo” (João 5:22).
Sứ Đồ Giăng đã dạy rằng “Cha cũng chẳng xét đoán ai hết, nhưng đã giao trọn quyền phán xét cho Con” (Giăng 5:22).
A resposta dos judeus mostra que eles querem que Jesus seja morto: “Não nos é permitido matar ninguém.” — João 18:29-31.
Người Do Thái cho thấy ý đồ sát nhân của họ khi đáp: “Chúng tôi không được phép xử tử ai cả”.—Giăng 18:29-31.
As Testemunhas de Jeová mostraram a ele as palavras de Jesus encontradas em João 6:44: “Ninguém pode vir a mim, a menos que o Pai, que me enviou, o atraia.”
Nhân Chứng Giê-hô-va chỉ cho anh lời của Chúa Giê-su ghi nơi Giăng 6:44: “ bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến, thì chẳngai được đến cùng ta”.
Por exemplo, segundo o texto de Shem-Tob, Jesus disse a respeito de João: “Deveras, eu vos digo, entre todos os nascidos de mulheres não se levantou ninguém maior do que João, o Batizador.”
Thí dụ, theo văn bản của Shem-Tob, Chúa Giê-su nói về Giăng: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người bởi đờn-bà sanh ra, không có ai được tôn-trọng hơn Giăng Báp-tít”.
A Bíblia também diz: “Ninguém jamais viu a Deus.” — 1 João 4:12.
Sách này cũng nói: “Chưa từng người nào thấy Đức Chúa Trời”.—1 Giăng 4:12.
Ninguém vem ao Pai senão por mim.” — João 14:6.
Không ai đến được với Cha nếu không qua tôi”.—Giăng 14:6.
Ainda bem que Carlos não espalhou para ninguém a impressão errada que teve de João.
Tốt là anh Tiến chưa kể với ai về kết luận sai lầm của mình.
Ninguém vem ao Pai senão por mim.” — João 14:6
Không ai đến được với Cha nếu không qua tôi”. —Giăng 14:6
“Eu sou o caminho, e a verdade e a vida; ninguém vem ao Pai, senão por mim” (João 14:6).
“Ta là đường đi, lẽ thật, và sự sống; chẳng bởi ta thì không ai được đến cùng Cha” (Giăng 14:6).
+ 11 Digo-lhes a verdade: Entre os nascidos de mulher não surgiu ninguém maior do que João Batista; mas aquele que é menor no Reino dos céus é maior do que ele.
+ 11 Quả thật tôi nói với anh em, trong số những người lọt lòng mẹ và được phái đến với dân chúng, không ai lớn hơn Giăng Báp-tít; nhưng người nhỏ hơn trong Nước Trời còn lớn hơn ông.
Disse que ele matou João Ninguém?
Anh nói hắn giết John Doe?
E assim explica o " Sr. João Ninguém ", que teve que comprar o seu lugar.
Theo lời kẻ vô danh, kẻ phải mua vị trí của mình.
Seu joão-ninguém!
Anh nghĩ mình là ai chứ?
Não aja como se o ente querido nunca tivesse existido ou como se tivesse sido um joão-ninguém.
Đừng làm ra vẻ người thân yêu chết đi đã không bao giờ hiện hữu hay là một người tích sự.
Que sou um arrivista, um João Ninguém que controla um sindicato.
Rằng tôi là một tên mới nổi, một kẻ vô danh muốn kiểm soát chính quyền.
Tudo o que temos é um " João Ninguém "
tất cả những gì ta có là một kẻ vô danh
Jesus encoraja seus apóstolos: “Agora vocês estão tristes; mas eu os verei novamente, e o seu coração se alegrará, e ninguém tirará a sua alegria.” — João 16:21, 22.
Rồi Chúa Giê-su khích lệ các sứ đồ: “Cũng vậy, hiện nay anh em đau đớn; nhưng tôi sẽ gặp lại anh em và lòng anh em sẽ vui mừng, không ai có thể lấy đi niềm vui của anh em”.—Giăng 16:21, 22.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joão-ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.