Joãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Joãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Joãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Joãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Giang, Giôn, Hans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Joãozinho

Giang

(Johnny)

Giôn

Hans

Xem thêm ví dụ

A mãe dizia que o Joãozinho Geada vinha de noite e fazia os desenhos, enquanto todos dormiam.
Mẹ bảo Jack-Sương-Giá tới vào đêm khuya, vẽ nên những bức tranh đó khi mọi người đang ngủ say.
No entanto, você deve informar ao seu Joãozinho que tenha cuidado da próxima vez.
Anh nên bảo " thằng nhóc " của anh lần sau nên cẩn thận
Seu Joãozinho quis comer escondido...... mas não quis usar preservativo
" Thằng nhỏ " của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao su
No entanto, você deve informar ao seu Joãozinho que tenha cuidado da próxima vez
Anh nên bảo " thằng nhóc " của anh lần sau nên cẩn thận
“Também é verdade que Joãozinho tem dificuldade em diferenciar o certo do errado.
Hẳn Johnny cũng lúng túng nếu phải phân biệt phải quấy.
Chamavam “Joãozinhos Rebeldes” aos soldados sulistas... e talvez chamassem bolo ao pão do Sul só de brincadeira.
Có lẽ họ gọi loại bánh mì miền nam này là bánh ngọt chỉ để đùa vui.
“É comum ouvirmos que Joãozinho não sabe ler, não sabe escrever e que tem dificuldade em encontrar a França num mapa”, disse uma professora americana.
Một nhà giáo dục ở Mỹ nói: “Ngày nay chúng ta nghe nói nhiều đến cậu bé Johnny không biết đọc, không biết viết và gặp khó khăn khi phải tìm nước Pháp trên bản đồ.
Esta pergunta parecia bastante estranha a Joãozinho, visto que sempre crera em Jesus.
Câu hỏi này có vẻ hơi lạ đối với Johnny, vì em luôn luôn tin nơi Giê-su.
Laura não compreendia por que motivo chamavam ao pão feito de farinha de milho “Bolo Joãozinho”.
Laura luôn thắc mắc lí do khiến loại bánh mì bằng bột bắp lại được gọi là bánh ngọt Johnny.
Seu Joãozinho quis comer escondido mas não quis usar preservativo.
" Thằng nhỏ " của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao su
Será que devemos inscrever o Joãozinho no futebol?
Chúng ta có nên ghi danh cho Bé Nam chơi đá bóng không?
Então Laura ouviu vagamente assobiar, através do vento, Quando Joãozinho Regressa a Casa a Marchar. — É o Pá!
Rồi Laura nghe thấy văng vẳng tiếng huýt gió theo điệu hát “Khi Johny quay về”
Foi o Joãozinho “salvo” a partir do momento em que disse essas palavras, não importando o que fizesse durante o restante da sua vida?
Có phải Johnny “được cứu” ngay khi em thốt lên những lời đó, bất kể về sau này em sẽ làm gì trong suốt đời em không?
Joãozinho ainda crê que a salvação vem somente por meio de Jesus Cristo, mas ele se dá conta de que precisamos fazer força para alcançá-la.
Johnny vẫn tin rằng sự cứu rỗi chỉ có được qua Giê-su Christ, nhưng anh ý thức rằng chúng ta phải với tới sự cứu rỗi đó.
Descrevendo um incidente real, ela declarou que “não é sábio dizer a uma pequena criança, que perdeu seu irmão, que Deus ama tanto os menininhos, que levou o Joãozinho para o céu”.
Kể lại một sự việc có thật, bà nói thật “kém khôn ngoan khi nói với một bé gái vừa mất em trai rằng Thượng Đế yêu thương trẻ con nên đã đưa em trai về trời”.
Este é jeito que o Joãozinho dança...
♫ Đó là cái cách Nhóc tì John nhảy...
Também, no passado, os pais podiam contar com os avós, parentes e vizinhos para supervisionar o comportamento do “Joãozinho”.
Trong quá khứ cha mẹ cũng có thể nhờ cậy được cha mẹ họ, những người thân thích và những người lân cận để chăm nom tánh nết của “cậu ”.
JOÃOZINHO tinha dez anos de idade quando um homem o parou numa feira e perguntou: “Mocinho, aceita a Jesus Cristo como seu Senhor e Salvador?”
KHI Johnny được mười tuổi thì có một ông nọ chặn hỏi em tại một hội chợ: “Em kia, em có chấp nhận Giê-su Christ là Chúa và Cứu Chúa của em không?”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Joãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.