caixa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caixa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caixa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caixa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hộp, nhân viên tính tiền, tiền mặt, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caixa

hộp

noun

Ele sabe como checar sua caixa de correio eletrônico.
Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử.

nhân viên tính tiền

noun

tiền mặt

noun

O fluxo de caixa é usado para comprar
Những dòng tiền mặt đó được sử dụng, sau đó, để mua

trường hợp

noun

Devíamos arranjar mais uma caixa só para sapatos.
Phải lấy thêm vali nữa, trong trường hợp Mẹ ơi!

Xem thêm ví dụ

Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Cada uma das 21 caixas deve conter um valor de 1 a 7, categorizando as respostas do indivíduo às perguntas.
Mỗi ô trong 21 ô trên phải chứa một giá trị, từ 1 đến 7, để phân loại từng câu hỏi tương ứng với mỗi câu trả lời.
Lembram-se de quando esta caixa azul estava sozinha, a liderar o mundo, a viver a sua própria vida?
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
Você pode adicionar sua Caixa de entrada aos favoritos para facilitar o acesso ao e-mail off-line.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Quando começaram a fabricar misturas para bolos na década de 40, começaram por colocar a mistura em pó numa caixa, pedindo às donas de casa apenas para adicionarem alguma água, misturarem, levarem a mistura ao forno e – voilà! – o bolo estava feito.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth.
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth.
Se você ainda estiver na versão anterior, procure esta caixa de observações com instruções ou comportamentos relacionados a ela:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Ou seja, você pode enviar itens para vários canais diferentes utilizando apenas uma caixa de depósito.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Setenta anos após a guerra, a cidade voltou a ser uma “Caixa de Joias”.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
Clique em Configurações e depois na caixa Rótulos.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.
Será que vamos trazer de volta a memória do medo da primeira caixa para esse ambiente completamente novo?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Veja o que vem na caixa com seu novo dispositivo Nexus.
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
Quero checar as caixas.
Tôi muốn xem qua mấy cái va-li.
Eu tinha duas caixas de ferramentas, minhas ferramentas de trabalho e as outras.
Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia.
“Outros passageiros tiveram de deixar bagagem para trás por causa do limite de peso, mas, para o nosso alívio, nossas caixas chegaram sem problemas.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
Sabes o que é essa caixa negra?
Anh có biết cái hộp đen đó là gì không?
Este medo de sair da minha caixa masculina envolvia- me por completo.
Nỗi sợ hãi về việc nằm ngoài cái hộp đàn ông thật sự đã tràn ngập lấy tôi.
Esses anúncios não serão exibidos nas campanhas em que a caixa de seleção estiver desmarcada.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
Mas nós pedimos seis caixas, era importante para os pacientes!
Sáu thùng may ra mới đủ.
Nessa altura, foi-me pedido que desenhasse uma séria de fontes sem serifa, condensadas, com o máximo de variantes possível dentro de uma caixa de 18 unidades.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
Na Caixa de entrada, você verá o número de conversas existentes, mas não o de mensagens.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
O " stent " cardíaco veio de uma pequena caixa de soprar que talvez tenhamos aprendido na primária.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.
Faltam sete caixas.
Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn.
logo, havia algo naquela caixa que valia mais pra ele que o envelope.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Vou representar o neocórtex aqui, com esta caixa por cima do velho cérebro.
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caixa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.