julgar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ julgar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ julgar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ julgar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phán xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ julgar

phán xét

verb

O tipo que falou sobre parar de julgar.
Anh chàng vừa nói rằng hãy bỏ qua sự phán xét.

Xem thêm ví dụ

“Parai de julgar
“Đừng đoán-xét ai
Será que não há pelo menos um entre vocês, que tenha bastante sabedoria para julgar desacordos entre irmãos?
Chắc hẳn trong vòng anh chị em phải có người đủ sáng suốt để phân xử chuyện bất hòa giữa các tín hữu với nhau chứ!
Que direito tem o lobo de julgar o leão?
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử?
Será que não há nenhum homem sábio entre vocês que possa julgar entre seus irmãos?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
" Alguns dos que é matemática e alguns de seus russa ou alguma linguagem de tal ( a julgar pelo as letras ), e alguns de seus grego.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
Um princípio que a ajudou de maneira especial foi: “Parai de julgar, para que não sejais julgados; pois, com o julgamento com que julgais, vós sereis julgados.”
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Se julgar conveniente, converse sobre a importância de ser um bom amigo.
Hãy cân nhắc việc thảo luận về tầm quan trọng của việc làm một người bạn tốt.
(Lucas 7:37-50; 19:2-10) Em vez de julgar as pessoas à base da aparência, Jesus imitava a benignidade, tolerância e longanimidade de seu Pai, com o objetivo de levá-las ao arrependimento.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
12 Os anciãos ‘têm de julgar com justiça’, em harmonia com as normas de Jeová quanto ao certo e ao errado.
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
A julgar pelo seu êxito até agora em deter aquelas bandidas, acho melhor checar seu bolso.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
Quando se trata de julgar, como aplica Jeová o princípio explicado em Gálatas 6:4?
Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào?
18 Como as coisas terão mudado para aqueles que Jesus julgar como “ovelhas”!
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
A julgar pela maneira errada em que então aplicou o Salmo 91:11, 12, pode ser que Satanás nem mesmo entendeu o que Jesus quis dizer com a Sua resposta à primeira tentação.
Nếu xét về cách hắn áp dụng sai Thi-thiên 91:11, 12, có lẽ Sa-tan không hiểu ý Giê-su muốn nói gì trong câu trả lời của ngài lúc bị cám dỗ lần đầu tiên (Ma-thi-ơ 4:3-7).
16 Referente às instruções dadas a esses juízes designados, Moisés disse: “Prossegui, mandando aos vossos juízes naquele tempo específico, dizendo: ‘Quando houver uma audiência entre os vossos irmãos, tendes de julgar com justiça entre o homem e seu irmão ou seu residente forasteiro.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Não nos compete julgar nosso semelhante.
Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại.
Os anciãos de Israel continuaram dizendo a Samuel: “Agora, designa-nos deveras um rei para nos julgar, igual a todas as nações.”
Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”.
Já me pode julgar.
Đang chờ thánh phán đây.
Não se pode julgar ninguém pela sua aparência.
Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài.
Quais podem ser outros exemplos onde seja necessário ou apropriado julgar outras pessoas?
Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác?
Jesus disse a respeito deste pacto entre ele mesmo e os seguidores das suas pisadas: “Vós sois os que ficastes comigo nas minhas provações; e eu faço convosco um pacto, assim como meu Pai fez comigo um pacto, para um reino, a fim de que comais e bebais à minha mesa, no meu reino, e vos senteis em tronos para julgar as doze tribos de Israel.”
Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30).
Especialmente aqueles que têm a tendência de ser perfeccionistas e exigentes precisam evitar julgar os outros.
Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác.
As medidas tomadas pelos Membros no exercício desse direito de legítima defesa serão comunicadas imediatamente ao Conselho de Segurança e não deverão, de modo algum, atingir a autoridade e a responsabilidade que a presente Carta atribui ao Conselho para levar a efeito, em qualquer tempo, a ação que julgar necessária à manutenção ou ao restabelecimento da paz e da segurança internacionais."
Các biện pháp của các thành viên trong việc thực hiện quyền tự vệ này sẽ được báo cáo ngay cho Hội đồng Bảo an và không ảnh hưởng đến quyền hạn và trách nhiệm của Hội đồng Bảo an theo Điều lệ hiện hành bất cứ lúc nào cần thiết để duy trì hoặc khôi phục hòa bình và an ninh quốc tế.
Membros e líderes, há algo mais que vocês podem fazer para apoiar a família das pessoas que criam sozinhas os filhos, sem julgar nem criticar?
Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ?
(b) Qual é o sentido do conselho de Jesus de ‘parar de julgar’ e ‘parar de condenar’?
(b) Lời khuyên của Chúa Giê-su là “đừng đoán-xét” và “đừng lên án”, có nghĩa gì?
Quando Jeová perguntou a Salomão que bênção ele queria receber, Salomão respondeu: “Tens de dar ao teu servo um coração obediente para julgar teu povo, para discernir entre o que é bom e o que é mau.”
Khi Đức Giê-hô-va hỏi Sa-lô-môn ông muốn được ân phước gì, Sa-lô-môn đáp: “Xin ban cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng, để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt đều lành đều dữ” (I Các Vua 3:9).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ julgar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.