junkie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junkie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junkie trong Tiếng Anh.

Từ junkie trong Tiếng Anh có nghĩa là thằng nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junkie

thằng nghiện

noun

Some contemptible junkie who couldn't keep the peace for eight hours.
Một thằng nghiện đáng khinh, kẻ không thể giữ hòa khí trong tám tiếng.

Xem thêm ví dụ

You want people to use clean needles -- and junkies want to use clean needles.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
You think this is just some junkie bullshit?
Anh nghĩ chuyện này thật nhảm nhí?
Speaking in 2001, he attributed this downward turn to his " taking enough interest" in music, saying of himself and friends such as Nilsson and Keith Moon: "We weren't musicians dabbling in drugs and alcohol; now we were junkies dabbling in music."
Trả lời phỏng vấn vào năm 2001, Starr giải thích giai đoạn này rằng mình "không có hứng thú" với âm nhạc, và nhắc tới những người bạn thân là Nilsson và Keith Moon: "Chúng tôi không phải là những nhạc sĩ chìm đắm trong ma túy và rượu; bây giờ chúng tôi chỉ là những bỏ đi trong âm nhạc."
You might find, for example, that Technophiles, Music and TV Lovers, News Junkies, Gamers, and Shutterbugs collectively represent the users who bring in the most revenue.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
That's because you're going through withdrawal, you fucking junkie.
Anh đang vật vã vì thiếu thuốc đấy, đồ nghiện chết tiệt.
This guy - a junkie?
Người này – một tên nghiện?
The Internet junkie mentioned earlier did that in order to overcome years of addiction.
Người nghiện Internet được đề cập ở trên đã làm thế để vượt qua nhiều năm bị nghiện.
“At one time I was a junk-food junkie,” Mark admits.
Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”.
When our boys come over, do you really think we want to show them a junky house?
Khi bạn bè tới nhà, bạn có nghĩ chúng tôi sẽ muốn cho họ thấy một ngôi nhà đầy rác?
Yeah, your brother was a junkie, so was bobby q.
Ừ, anh cậu là 1 tên xì ke, Bobby Q cũng vậy.
I was a media junkie, and eventually got involved with advertising.
Tôi là một tín đồ truyền thông, và sau đó đã tham gia ngành quảng cáo.
Turns out he's a junkie.
Hóa ra anh ta là con nghiện.
Like I'm some kind of credit junkie.
Như thể tôi là một kẻ hám danh.
In this example, the 25-34 segment of News Junkies & Avid Readers accounts for the vast majority of revenue and has the highest conversion rate.
Trong ví dụ này, phân đoạn 25-34 Người nghiện tin tức & Người đọc giải trí chiếm phần lớn doanh thu và có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất.
Supposed Former Infatuation Junkie is the fourth studio album and second internationally released album by singer-songwriter Alanis Morissette, released by Maverick Records in the United States on November 3, 1998.
Supposed Former Infatuation Junkie là album phòng thu thứ tư và là album quốc tế thứ hai của nghệ sĩ thu âm người Canada gốc Mỹ Alanis Morissette, phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 3 tháng 11 năm 1998 bởi Maverick Records.
All tracks produced by Tiësto, except "Obsession" produced by Tiësto and Junkie XL.
Tất cả các bài hát được sản xuất bởi Tiësto, ngoại trừ "Obsession" được sản xuất bởi Tiësto và Junkie XL.
You're out here saving these adrenaline junkies that mean absolutely nothing to this department.
Anh đang cứu những tên nghiện ngoài kia và điều đó hoàn toàn không có lợi cho chúng tôi.
I was such a lousy junkie.
Tôi chỉ như con nghiện bần tiện.
For example, a visitor who frequently browses a site or app's business content could be categorized as a "business news junkie".
Ví dụ: khách truy cập thường xuyên duyệt qua nội dung kinh doanh của trang web hoặc ứng dụng có thể được phân loại là "người nghiện tin tức kinh doanh".
You guys said prudhomme's a junkie.
Chú nói Prudhomme là một con nghiện.
Raised by a junkie, living on the streets, that tends to kick the sweetness out of you.
Nuôi bởi một kẻ nghiện ngập, sống ngoài đường, những việc đó làm người ta mất hết lương thiện.
You are a pathetic junkie, too stupid to understand and follow simple rudimentary instructions.
Mày là thằng nghiện đáng khinh, ngu đến nỗi đéo hiểu và làm theo được... những chỉ dẫn đơn giản nhất.
As they leave the bar, Eddie says that Glenda has asked him to take Luli to a Motel 6 to meet Glenda because she got in a fight with Lloyd, but not before Luli walks in on Eddie doing drugs with two junkies.
Khi rời khỏi quán bar, Eddie nói rằng Glenda yêu cầu anh đưa Luli đến Nhà nghỉ số 6 để gặp Glenda bởi cô ta đã cãi nhau với Lloyd.
I guess you lowlifes assumed I was on a bender after unloading my oldest on that fucking junkie.
Mấy kẻ cặn bã các người nghĩ tôi sẽ uống mừng sau khi cứu được đứa con gái cả khỏi thằng nghiện đấy.
You gotta know it's not real hard for me to recognize a junkie.
anh nên biết là với tôi thì không khó khăn lắm để có thể nhận ra một người nghiện

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junkie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.