kaki trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaki trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaki trong Tiếng pháp.

Từ kaki trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồng, màu ca ki, quả hồng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaki

hồng

noun (hồng (cây, qủa)

Le kaki mûr a dit:
Quả hồng đã nói vậy đấy.

màu ca ki

adjective (có) màu ca ki)

quả hồng vàng

noun

Xem thêm ví dụ

Finalement, la police a dû informer la direction de Best Buy qu'en fait ce n" était pas illégal de porter un t- shirt bleu et des pantalons kaki.
Cuối cùng thì cảnh sát phải báo với quản lý của Best Buy rằng thực tế là mặc áo thun polo xanh và quần khaki không hề phạm pháp.
3, c'est- à- dire les trois kakis de la chance.
Ba nghĩa là may mắn.
Ç'aurait pu être moi en kaki, facile.
Nó có thể đã là tôi ở đây trong bộ kaki, dễ dàng.
Les officiers répondirent: " il y a cinq- cent kakis dans cet arbre ".
Các quan chức trả lời: 500 quả.
Le président Kim Il Sung demanda à ses officiers: " Pouvez- vous deviner combien il y a de kakis dans cet arbre? "
Chủ tịch Kim Il Sung hỏi các quan chức: 'Mấy chú có đoán được trên cây này có bao nhiêu quả hồng?'.
Le kaki mûr a dit:
Quả hồng đã nói vậy đấy.
Apparu à l'origine lors de la période Muromachi (1333-1568) sous la forme shibushi, le mot fut d'abord utilisé pour désigner un goût acide ou astringent, comme celui du kaki encore vert.
Có nguồn gốc từ thời kỳ Muromachi (1336–1573) như shibushi, thuật ngữ này ban đầu đề cập đến một hương vị chua hoặc chát, chẳng hạn như một quả hồng chưa chín.
Ce mec en veste kaki.
Ông có thấy người mặc áo quân đội kia không?
Un lycéen du Texas m'a écrit en 2006 en disant, " Tu devrais rassembler le plus de gens possible qui portent un t- shirt bleu et des pantalons kaki qui rentrent dans un Best Buy et restent là à ne rien faire ".
Một cậu bé học trung học ở Texas viết cho tôi năm 2006 và nói " Anh nên kiếm thật nhiều người càng nhiều càng tốt cho họ mắc áo thun sơ mi xanh và quần khaki đi vào một cửa hàng Best Buy và đứng loanh quanh ở đó. "
Mon kaki!
Quả hồng.
Mon canon de nana et moi savons que l'on peut s'entendre que l'on soit blanc, marron ou kaki, bref cette couleur-là.
Bạn gái bốc lửa của tôi và tôi biết rằng chúng ta có thể chung sống... hay bất kỳ màu gì khác.
Donc... huit- cent kakis plus trois.
Vậy đó, tám trăm rồi thêm ba nữa.
Finalement, la police a dû informer la direction de Best Buy qu’en fait ce n’était pas illégal de porter un t-shirt bleu et des pantalons kaki.
Cuối cùng thì cảnh sát phải báo với quản lý của Best Buy rằng thực tế là mặc áo thun polo xanh và quần khaki không hề phạm pháp.
Un lycéen du Texas m’a écrit en 2006 en disant, « Tu devrais rassembler le plus de gens possible qui portent un t-shirt bleu et des pantalons kaki qui rentrent dans un Best Buy et restent là à ne rien faire ».
Một cậu bé học trung học ở Texas viết cho tôi năm 2006 và nói "Anh nên kiếm thật nhiều người càng nhiều càng tốt cho họ mắc áo thun sơ mi xanh và quần khaki đi vào một cửa hàng Best Buy và đứng loanh quanh ở đó."
kaki sombrecolor
Kaki tốicolor

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaki trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.