joli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joli trong Tiếng pháp.

Từ joli trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẹp, xinh, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joli

đẹp

adjective

Si son nez était un peu plus court, elle serait assez jolie.
Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.

xinh

adjective

Marie est une très jolie fille.
Mary là một cô gái rất xinh xắn.

hay

adjective

Même si on n'est ni jolie, ni intelligente, ni jeune.
Dù cho họ không xinh đẹp hay không thông minh hay trẻ trung.

Xem thêm ví dụ

C'est très joli.
Nhìn đẹp đấy.
C'est joli.
Dễ thương quá.
♪ Rien n'est plus joli
không có gì đáng yêu hơn,
Très joli nom.
Tên rất đẹp.
Il faut leur dire : « J’ai vu une maison de cent mille francs. » Alors elles s’écrient : « Comme c’est joli!
Phải bảo họ rằng: “Tôi có thấy một ngôi nhà trị giá một trăm nghìn phật lăng.""
Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
Ce type était inconscient chez le premier. Jolis bleus.
Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên.
Celui que tu as canardé, caché sous ton joli masque d'oiseau.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Le joli cadre que voilà!
Cái khung ảnh đó đẹp thật.
Vous savez -- c'est joli à regarder un moment, mais après, ça meurt.
Bạn thấy đấy - ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi.
Pardon, je trouvais ça joli!
Anh xin lỗi, anh cứ nghĩ bộ đó đẹp.
C'est pas joli.
Nó ko hiệu quả lắm.
Personne pour faiblir avec ce joli sourire.
Không còn ai gục vì nụ cười của cậu nữa.
Elle avait des jolis cheveux.
Cô ấy có mái tóc rất đẹp.
Je regardais ton porte- feuille parce que je le trouve joli.
Cái ví đẹp quá nên em muốn ngắm nó thôi
" Et toi, joli rouge-gorge, tu connaîtras le mien. "
" Vâng, Robin, Jolly Robin, rồi chàng sẽ biết đến ta. "
“ C’est bien joli, direz- vous, mais c’est maintenant que j’aimerais goûter à la paix !
Dù hy vọng này thật tuyệt vời, nhưng có lẽ bạn mong muốn có bình an ở một mức độ nào đó ngay bây giờ.
C'est un joli emplacement.
Nơi này là một chỗ khá đẹp.
Alors que le soleil se levait, ils se posèrent dans un joli désert, à côté de pyramides, où un petit groupe d'enfants étaient en train de jouer.
Khi mặt trời ló dạng, họ hạ cánh xuống một sa mạc xinh xắn bên cạnh các kim tự tháp, nơi một nhóm bạn nhỏ đang chơi.
C'est pratique, et c'est aussi joli.
Nó thiết thực và cũng đẹp nữa.
Un joli garçon comme vous a dû en avoir des tonnes.
Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu.
OK, ce n'est pas le plus joli mot du monde, mais je crois qu'il s'agit désormais de la prochaine génération d'internet et qu'elle est très prometteuse pour toute entreprise, toute société et pour vous tous, individuellement.
Nó không phải là từ ngữ thời thượng trên thế giới, nhưng tôi tin nó là thế hệ tiếp theo của internet, và nó đầy hứa hẹn đối với mọi nền kinh tế, mọi xã hội và đối với tất cả các bạn, từng người một.
” Puis Paul cite Isaïe : “ Qu’ils sont jolis les pieds de ceux qui annoncent des bonnes nouvelles de choses bonnes !
Rồi ông trích lời tiên tri của Ê-sai: “Những bàn chân kẻ rao-truyền tin lành là tốt-đẹp biết bao!”
C'est un joli nom.
Một cái tên rất đẹp.
C'est joli, non?
Đẹp không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.