laisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laisser trong Tiếng pháp.
Từ laisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là để, bỏ, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laisser
đểverb Je n'aurais jamais dû te laisser rentrer chez toi seul, la nuit dernière. Lẽ ra tớ không nên để cậu trở về nhà một mình, đêm qua. |
bỏverb (bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên) Elle doit être là où tu l'as laissée. Tôi nghĩ cô ấy ở ngay chỗ mà cô bỏ cô ấy lại. |
choverb adposition Pourquoi le gouvernement américain laisse-t-il les gens posséder des armes ? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
Xem thêm ví dụ
Sois polie, laisse-la mourir. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Quel modèle laissé par Jésus les Témoins d’Europe de l’Est ont- ils suivi? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
JULIETTE Alors, fenêtre, laissez- journée dans, et laisser la vie à. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Pourquoi ne pouvez-vous pas convaincre ma mère de me laisser retourner à l'école? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Il ne s’est « pas laissé lui- même sans témoignage », a affirmé Paul. Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”. |
D'accord, écoute, garde-moi, mais laisse les élèves partir. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Une dernière chose et je te laisse. Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi. |
Tu aurais dû me laisser faire. Em nên để anh làm việc đó. |
Laisse tomber. Không sao. |
Les Israélites ne devaient pas laisser la satisfaction de leurs besoins physiques détourner leur attention des activités spirituelles. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Mais comme on vous a dit, vous pouvez laisser le fric. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
Je n’aurais pas laissé partir ta poupée si j’avais su que tu y tenais tant. Mẹ sẽ không cho con búp bê đó nếu mẹ biết con giữ nó kĩ như vậy. |
Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
On peut laisser Tom un jour. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
À trois, on se laisse. Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra. |
Ne laisse pas ce souvenir te happer. Mako, đừng kẹt lại trong ký ức. |
Votre homme arrive avec le corbillard, prend l'argent, et laisse le corbillard à leur homme. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Il m’a laissé chercher ses directives et obtenir sa permission de rester au Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Ok, je m'en étonne, mais j'vais pas me laisser aller. Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. |
Je l'ai laissé dans votre boîte à gants. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.