laid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laid trong Tiếng pháp.

Từ laid trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu xí, xấu, xấu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laid

xấu xí

adjective (Qui a quelque défaut qui se remarque dans les proportions)

Je n'ai jamais rien vu de plus laid.
Cái thứ xấu xí nhất tôi từng thấy.

xấu

adjective (Qui n'est pas beau.)

Pourquoi es-tu si laid ?
Sao mày xấu thế?

xấu xa

adjective

C'est un côté de toi très laid, Daisy.
Đó là một góc xấu xa của em đó, Daisy.

Xem thêm ví dụ

Elle va penser, qu'elle a le plus laid des bébés diables de Tasmanie au monde, ou peut- être qu'elle aura besoin d'aide pour continuer.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Regarde toi, salope et laide des le matin.
Thử nhìn ngươi xem.
" Eh bien, alors, le Gryphon poursuivi, " si vous ne savez pas quoi rendre laid est, vous êtes une simplet.
" Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́
Je me souviens d’une fois où ils regardaient cette émission et l’on voyait quelque chose de très près qui leur paraissait très laid, repoussant même ; mais, lorsque l’image s’est élargie, ils se sont rendu compte qu’ils s’agissait d’une pizza très appétissante.
Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon.
Il épousa une femme laide et ils purent se voir tous deux dans leurs enfants comme dans un miroir.
Ông lấy một người vợ xấu xí và cả hai người có thể trông thấy hình ảnh của mình ở bọn con cái, như soi gương.
Les rides sont laides.
Nếp nhăn thật xấu.
Et j'ai réalisé que j'étais la fille la plus laide parmi les vivants.
Và ta nhận ra ta là cô gái xấu nhất thế giới.
Je suis laid et je veux devenir beau.
Tôi xấu xí và tôi muốn trở thành đẹp đẽ.
Tu es sûrement aussi sage que tu es laid et étrange.
Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.
—Hermione, on sait bien que Millicent Bulstrode est très laide, mais personne ne saura que c'est toi...
— Hermione ơi, tụi này dư biết Bé Bự Bulstrode xấu xí mà, bồ khỏi lo có người biết là bồ...
C'est laid, petit et plein de puces.
xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét.
Qu'est-ce qu'elle était laide!
Chúa ơi, cổ thấy ghê lắm.
Tu l'as rendu encore plus laid.
Và mày vừa làm hắn thêm ngu ngốc.
Parce que tu es vieille et laide.
Bởi vì em già... và xấu xí!
Le diable étant ce qui est laid, ce qui est sombre, ce...
Quỉ dữ là những xấu xa, những tối tăm, những, . . .
Ce sont les bottes les plus laides que je n' aie jamais vues de ma vie
Đó cũng là những khởi đầu tệ hại mà tao từng gặp trong cuộc đời của tao
Ce nez est-il laid?
Cái mũi đó có xấu không?
La promesse d’un paradis n’est pas trop belle pour être vraie ; en revanche, les conditions lamentables de notre époque sont trop laides pour durer.
Không phải Địa Đàng được hứa quá tốt không thể có được, mà là tình trạng khốn khổ hiện tại quá tồi tệ, không thể kéo dài mãi.
Je me rends compte que la manière de vivre ancienne est terrible, laide, brutale.
Và tôi nhận ra rằng cách sống cũ kỹ là khủng khiếp, xấu xa, hung tợn, bạo lực và mọi chuyện như thế, cách sống cũ kỹ.
Il me voyait, mon marteau à la main, et les doigts noirs de cambouis, penché sur un objet qui lui semblait très laid.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
Sur la porte blanche taches laides ont été laissés.
Trên cánh cửa màu trắng xấu xí blotches trái.
L'avantage quand on a la plus laide.
Lợi ích của việc có căn nhà tồi nhất.
La guerre est laide, cardinal.
Chiến tranh rất xấu, Giáo chủ.
Il déclara que les corps étrangers étaient laids, dégoûtants et brutaux.
Ông bảo những đơn vị ngoại quốc rất xấu xa, tàn bạo và khó chịu.
Mesdames et messieurs, bienvenue au grand concours de la personne la plus laide sur terre.
Chào mừng quý ông và quý bà đã đến với cuộc thi Những Người Xấu Xí Nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.