léger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ léger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ léger trong Tiếng pháp.

Từ léger trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, nhẹ dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ léger

nhẹ

adjective

Ses ailes en flèche légères en font un engin extrêmement agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.

nhẹ nhàng

adjective

Ses ailes en flèche légères en font un engin extrêmement agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.

nhẹ dạ

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est léger et pratique, ainsi je peux voyager plus rapidement.
nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng.
À 17:30 cet après- midi, il y a eu un léger tremblement de terre ici à YeonHee- Dong, Séoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Il sent un toucher léger jusqu'à un gramme force.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Puis étude de 16h30 à 18h30, suivie d'un dîner léger.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
Un léger pincement.
Hơi nhói tí thôi.
« Car mon joug est doux et mon fardeau léger » (Matthieu 11:28-30).
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30).
Il dit : « Je me sens bien plus léger et bien plus libre sans la crainte liée aux dettes et à la désorganisation financière.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger.
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ.
Il pouvait emporter une bombe de 500 kg, mais certains rapports affirment que le Susei pouvait embarquer deux bombes de 250 kg, comme durant l'attaque contre le porte-avion léger USS Princeton.
Nó có thể mang một bom 500 kg, nhưng theo một số báo cáo, như trong vụ đánh chìm tàu sân bay USS Princeton, máy bay mang hai bom 250 kg.
La London School of Economics fut fondée en 1895 par Sidney et Beatrice Webb, Graham Wallas et George Bernard Shaw, membres de la Fabian Society, grâce à des donations privées, notamment un legs de 20 000 livres de Henry Hunt Hutchinson à leur organisation.
Học viện kinh tế chính trị London được thành lập vào năm 1895 bởi hội Fabian (nhóm Cánh tả với chủ trương cải cách) với các thành viên Sidney và Beatrice Webb, Graham Wallas và George Bernard Shaw, dùng nguồn vốn đóng góp, bao gồm tài sản để lại trị giá £20 000 từ Henry Hunt Hutchinson cho hội Fabian.
Le legs de mes ancêtres se perpétue à travers moi, influençant continuellement ma vie en bien.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
Il utilise des voix fortes, des voix qui cherchent à couvrir le murmure doux et léger du Saint-Esprit qui peut nous montrer « tout » ce que nous devons faire pour retourner et recevoir6.
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6
Les réponses de Dieu se manifestent par un murmure doux et léger – des sentiments de paix ou de réconfort, une impulsion à faire le bien, une illumination – parfois sous la forme de minuscules semences de pensées qui, si on les respecte et les nourrit, peuvent devenir des séquoias spirituels.
Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng.
Il y a un léger changement dans votre programme.
Tối nay có thay đổi nhỏ trong chương trình du lịch
Nous préparons les gens que nous instruisons, de notre mieux, à recevoir le murmure paisible, doux et léger de l’Esprit.
Chúng ta làm hết khả năng của mình để chuẩn bị cho những người mà chúng ta giảng dạy để nhận được những thúc giục âm thầm của tiếng nói êm nhẹ.
Léger comme un coucher de soleil.
mềm mại, như cây cỏ.
J'ignore si vous avez déjà pesé du chiendent, mais c'est léger, donc vous pouvez imaginer le volume que nous avons ramassé.
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.
Même de légers changements d’humeur peuvent influer sur la pensée.
Ngay cả những thay đổi tâm trạng nhỏ cũng ảnh hưởng tới tư duy.
Un véhicule plus léger que l'air, à flottaison variable.
Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí.
je n'ai pas le plus léger espoir.
Tôi không có hi vọng gì.
Mais Alma et ses disciples ont été fortifiés, et leur capacité et leur force accrues ont rendu leurs fardeaux plus légers.
Nhưng An Ma và những tín đồ của ông đã được củng cố, và khả năng cùng sức mạnh được gia tăng của ông đã làm cho gánh nặng mà họ đang mang được nhẹ nhàng hơn.
À 1 h 45 le 24 août, Nagumo ordonna au contre-amiral Chūichi Hara de mener le porte-avion léger Ryūjō, le croiseur lourd Tone et les destroyers Amatsukaze et Tokitsukaze en avant de la principale flotte japonaise pour lancer une attaque aérienne contre Henderson Field à l'aube.
Lúc 1 giờ 45 phút ngày 24 tháng 8, Nagumo ra lệnh cho Chuẩn Đô đốc Chūichi Hara với hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryūjō, tuần dương hạm hạng nặng Tone cùng các khu trục hạm Amatsukaze và Tokitsukaze đi đầu trong đội hình chính của các chiến hạm Nhật và cho xuất kích máy bay tấn công sân bay Henderson lúc rạng sáng.
Tu es où, le café léger?
Anh ở đâu, rang sơ?
Et sans vous, on voyagera plus léger.
Bên cạnh đó, làm như vậy sẽ có ít hành lý phải mang theo hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ léger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.