joue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joue trong Tiếng pháp.

Từ joue trong Tiếng pháp có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joue

noun (La peau douce sur chaque côté de la face, entre les yeux et le menton; la surface extérieure des côtés de la cavité buccale.)

Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, hóp và tóc rối bù.

noun

Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, hóp và tóc rối bù.

Xem thêm ví dụ

Ne joue pas sur les mots.
Đừng dùng từ đó với tôi
Il élargit son public avec Âmes libres (1931), dans lequel il joue un gangster qui gifle Norma Shearer (il ne fera plus aucun second rôle après cette gifle).
Gable trở nên nổi tiếng và quen thuộc với công chúng qua những bộ phim như A Free Soul (1931), trong này ông diễn một tay gangster đã tát nhân vật của Norma Shearer (Gable không bao giờ diễn một vai phụ nào nữa sau cái tát này).
On est en observation ou on joue aux cartes?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Quel rôle la foi joue- t- elle dans l’exercice de la soumission pieuse?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Victoria joue à un des ses petits jeux, pas de doute.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
Elle joue encore au solitaire?
Lại còn chơi bài à?
Elle joue la comédie.
Nó tự ý làm đấy.
La technologie joue aussi un rôle, grâce à cette nouvelle façon de communiquer de façon électronique, ces enfants peuvent communiquer entre eux dans le monde entier.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Je ne joue pas si je ne peux pas gagner.
Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng.
Mais toi, tu joues Hamlet.
Anh đã quên là anh đóng vai Hamlet.
Quel que soit le rôle que tu joues, c'est moi qui en fixe les termes.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
Tu joues à ça?
Hắn muốn cảnh báo chúng.
Si nous gagnons, la seule chose qui se passe est que nous devons aller sur l'estrade. sous les applaudissements pendant que la musique de l'école soit jouée. Ensuite, nous dansons et tout le monde verra comme nous sommes ridicules.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
Votre petit ami est tordu, et là, il joue avec votre bébé.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.
Sont- ils du genre à tendre l’autre joue, à aimer leurs ennemis, à chercher la paix, à pardonner ou à se détourner de la violence (Matthieu 5:39, 44 ; Romains 12:17 ; Éphésiens 4:32 ; 1 Pierre 3:11) ?
Không đời nào họ đưa bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
20 Et il arriva qu’ils partirent et allèrent chacun de son côté, mais revinrent le lendemain ; et le juge les frappa de nouveau sur les joues.
20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào hai ông.
Le fonds est axé sur la technologie de consommation grand public et joue le rôle de pépinière d’entreprises en plus du traditionnel investissement providentiel.
Quỹ tập trung vào công nghệ tiêu dùng và là “vườn ươm doanh nghiệp” business incubator ngoài hình thức đầu tư cấp vốn truyền thống.
C'est un robot étonnant qui joue très bien aux échecs, sauf pour un détail : ce n'est pas du tout un robot.
và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot
Tu joues avec des trucs dangereux là.
Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy.
Je connecte l'œil, et puis je joue les visages du public.
Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả.
Non, je ne joue pas ce soir.
Tối nay tớ không hát.
En 2002, il joue dans la pièce de théâtre La Preuve aux côtés d'Anne Heche à Broadway.
Năm 2002, anh biểu diễn cùng Anne Heche trong vở Proof.
La version de Feliciano (dans laquelle il joue de la guitare acoustique et du cuatro) est l'une des chansons les plus téléchargées aux États-Unis et au Canada.
Bài "Feliz Navidad" mà Feliciano trình bày (trong đó ông chơi bằng guitar và cuatro của người Puerto Rico) thuộc top những bài hát được download nhiều nhất trong dịp lễ Giáng sinh ở Mỹ và Canada.
Je détesterais découvrir qu'on se joue de moi.
Tôi thất vọng nếu thấy mình bị lợi dụng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.