lessive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lessive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lessive trong Tiếng pháp.

Từ lessive trong Tiếng pháp có các nghĩa là bột giặt, nước, gio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lessive

bột giặt

noun (Poudre détergente qui permet de laver le linge.)

nước

noun (Eau chaude que l’on verse sur du linge à blanchir)

gio

noun (Eau chaude que l’on verse sur du linge à blanchir)

Xem thêm ví dụ

On n’ a pas de la lessive à faire?
Không phải là chúng ta có một số thứ cần phải giặt sao?
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
D'ailleurs, c'est ton tour de lessive.
Có cần tớ nhắc cậu là hôm nay đến lượt cậu giặt đồ không?
Et tu as fait la lessive?
Sao anh không đưa đến tiệm giặt là?
Mais la lessive est faite et le linge est plié ! ”
Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
Il a dit : « Tu passes plus de temps à faire la lessive qu’à dormir.
Ông nói: “Em đã dành nhiều thời giờ để giặt đồ hơn là ngủ.
Car il sera comme le feu de l’affineur et comme la lessive des blanchisseurs.
Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt.
La lessive, la location, le ménage, les services.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Pourquoi c'est si dur, la lessive?
Sao giặt đồ lại khó thế?
Je voulais aussi vous montrer, les propositions du Kentucky sont vraiment bien : ils avaient leurs alcool distillé, de la lessive et des joints.
Gợi ý của người Thổ Nhĩ Kì cũng rất hay -- họ có ánh trăng, nước tẩy quần áo và sơn móng tay.
Je dois faire ma lessive.
Tôi phải giặt đồ.
Au même moment, la corde à linge a cassé, et toute la lessive étincelante de maman s’est retrouvée dans la gadoue.
Ngay lúc đó, dây phơi đồ bị đứt và hết thảy quần áo trắng tinh của mẹ đều rơi xuống bùn.
Dans notre petit bateau, nous avions peu de place pour dormir, cuisiner ou faire la lessive, mais nous nous débrouillions.
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
Un soir, alors que la mère de Gordon faisait la grande lessive, son père est entré, a pris place devant la planche à laver et a demandé à sa femme de se reposer et de faire son tricot.
Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà.
Vous investissez dans mes entreprises et j'en retiens une petite portion. Mais la majeure partie de votre argent est lessivé dans les comptes courants de mes entreprises et ensuite, vous pourrez en faire ce que bon vous semble.
Giờ, mọi người sẽ đầu tư vào tôi và một phần tiền sẽ đứng yên tại chỗ trong khi phần lớn số tiền mặt sẽ được lọc qua hệ thống của chúng tôi rồi mọi người có thể làm gì với chúng tùy ý.
Si tu viens pour la lessive, j'en ai déjà dedans.
Nếu anh đến để giặt là, em đã để sẵn ra rồi đấy.
Durant l’après-midi, ils prirent à tour de rôle un bain dans la cuisine, dans le baquet à lessive.
Buổi chiều cả nhà luân phiên tắm rửa trong chiếc thùng tắm trong nhà bếp.
Elle bougeait comme quand on frotte la lessive.
Bà ta chuyển động như khi người ta đang chà giặt quần áo.
Sachez que je paie une dîme complète sur le faible revenu de ma lessive.
Xin hãy biết rằng tôi đóng tiền thập phân đầy đủ với số thu nhập ít ỏi từ công việc giặt đồ muớn.
Pour faire ta lessive, c'est dans... le placard, près de la cuisine.
À, nếu cô muốn giặt ủi, thì nó ở đây... nó nằm kế bên phải của bếp.
Elle comprend immédiatement que ses voisins, avec qui elle partage les conduites d’évacuation, ont dû faire énormément de lessive et pris beaucoup de bains car l’eau a reflué chez elle.
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy.
Tout en s’occupant de sa famille nombreuse et en tendant une main charitable à d’autres, elle faisait cuire huit pains par jour et faisait quarante lessives par semaine.
“Trong khi chăm sóc cho gia đình đông con của mình và dang ra bàn tay bác ái cho những người khác, bà thường nướng tám ổ bánh mỗi ngày và giặt bốn mươi lố quần áo mỗi tuần.
La lessive reste une tâche ardue pour les femmes.
Bởi vì vẫn còn tồn tại những cách giặt giũ khó khăn cho phụ nữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lessive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.