keep going trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep going trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep going trong Tiếng Anh.

Từ keep going trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep going

tiếp tục

verb

Yet, there are many powerful reasons why we keep going back.
Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại.

Xem thêm ví dụ

I was on drugs, a lot of things ... just to keep going, you know?"
Tôi có dùng ma túy, rất nhiều loại... để có sức làm việc, anh hiểu chứ?"
Keep going.
Tiếp tục đi.
You keep going till the gorilla wants to stop.
Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt.
Just keep going.
Cứ đi tiếp đi.
Whatever happens, you keep going.
Dù có chuyện gì, em cứ tiếp tục đi.
Yet, there are many powerful reasons why we keep going back.
Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại.
Keeps going like that until you reached Barrio Pablo Escobar.
Cứ tiếp tục đi cho đến khi tới xóm Pablo Escobar.
Just keep going on
Just keep going on
Keep going!
Leo tiếp đi!
She said, "Life's too short, I just can't keep going with this."
Cô ấy nói, " Cuộc sống quá ngắn ngủi, tôi không thể kéo dài vụ việc này thêm nữa."
I'm saying I'll give you the money to keep going.
Nghĩa là giúp tiền cho anh chơi tiếp.
If you're going to keep going out into the field,
Nếu anh tiếp tục ra ngoài đó, chúng ta nên thiết kế cho anh gì đó
We Witnesses brought up the rear of the march, and we continually encouraged one another to keep going.
Các Nhân-chứng đi sau cùng trong cuộc hành trình, và chúng tôi luôn khích lệ lẫn nhau để tiếp tục bước đi.
Will we keep going like this?
Liệu chúng ta có tiếp tục như thế không
It strengthens me to keep going until the day when I will see Timo again.”
Lời hứa này đã giúp tôi vực dậy để bước tiếp cho đến ngày gặp lại anh Timo”.
Keep going, ladies.
Tiếp tục nào các em.
And we will... keep going and keep searching and keep fighting for as long as you want to.
Và chúng ta sẽ... tiếp tụctiếp tục tìm kiếm và tiếp tục chiến đấu miễn là em muốn vậy.
Or you keep going the way you're going and you end up as a bum in the streets.
Hoặc mày tiếp tục đi con đường mày đang đi và biến thành một thằng ăn mày trên hè phố.
Well, let's keep going.
Thì khoan tiếp đi.
Keep going!
Cứ lên đi!
Keep going, Elektra.
Tiếp tục đi, Elektra.
And I keep going down by one percent each period.
Tiếp đó, tôi nói 59 và tiếp tục giảm 1% mỗi lần.
Why does Marlow keep going up the river?
Tại sao Marlow tiếp tục đi lên dòng sông?
You want me to keep going?
Cậu muốn tôi đi cùng sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep going trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.