keep off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep off trong Tiếng Anh.

Từ keep off trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngăn, tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep off

ngăn

verb

tránh

verb

It also discusses what we can do to keep off the old personality.
Bài cũng thảo luận những điều chúng ta có thể làm để tránh xa nhân cách cũ.

tránh xa

verb

It also discusses what we can do to keep off the old personality.
Bài cũng thảo luận những điều chúng ta có thể làm để tránh xa nhân cách cũ.

Xem thêm ví dụ

So, if I were you, I'd keep off your radios.
Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi.
" Keep off! " said the figure, starting back.
" Hãy tắt! " Cho biết con số, bắt đầu trở lại.
17 We have considered a number of bad practices that Christians must strip off and keep off.
17 Chúng ta đã xem xét một số thực hành xấu xa mà tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải lột bỏ và tránh xa.
Got anything to keep off the rain'?
Ông có cái gì để che mưa không?
17 How We Strip Off and Keep Off the Old Personality
17 Làm sao để lột bỏtránh xa nhân cách cũ?
It also discusses what we can do to keep off the old personality.
Bài cũng thảo luận những điều chúng ta có thể làm để tránh xa nhân cách cũ.
If you stay here, you need to keep off the road.
Nếu cháu ở lại, cháu cần tránh xa con đường ra.
keep off of me.
Này, này.
20 Each of us should ask himself, ‘What more can I do to strip off and keep off the old personality?’
20 Mỗi chúng ta nên tự hỏi: “Mình có thể làm gì thêm để lột bỏ và tránh xa nhân cách cũ?”.
He takes a step back, he's keeping off the other males by splitting his body, and comes up on the other side
Con đực lùi lại một bước, giúp nó xua đuổi đi những con đực khác bằng cách chia thân mình ra và tiến lại phía bên kia...
I'm telling you, if he were my guy, I'd keep him off the frontlines.
Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu.
We'll invent bullshit drink names for the booze and keep it off the menu.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấukhỏi menu.
He said ifpiano didn't keep me off the streets, maybe the clarinet would.
Ổng nói nếu đàn piano không giữ được tôi khỏi đi chơi thì có lẽ kèn clarinet giữ được.
Because the challenge is not losing weight, it's actually keeping it off.
Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân.
Website Helps Dieters Keep Kilos Off
Trang mạng giúp người ăn kiêng không bị tăng cân lại
Do we rationally calculate that napkins are good for us because they keep grease off our clothing?
Bạn có tính toán theo lý trí rằng dùng khăn ăn là tốt hơn bởi vì chúng giữ quần áo khỏi bị dính dầu mỡ không?
Which is why we're all taking it in turns to keep you off the sweeties.
Đó là lý do tại sao chúng tôi thay phiên nhau giữ anh khỏi " cục cưng " đấy.
Do what you must, but keep them off this ship.
Hãy làm những gì cô phải làm, đừng cho chúng đến con tàu này.
I'm going to keep you off until I die.
Tôi có chết cũng phải bắt cô chịu mất mát.
Why you gotta keep going off-menu?
Tại sao cô chọn món khác menu?
When he had gone, Ma said, “Let’s see if we can’t keep them off till he gets back.”
Bố đi khỏi rồi, Mẹ nói: - Thử coi có phải mình không đuổi nổi chim cho tới lúc Bố về không.
Keep poison off our streets.
Tôi muốn dẹp yên lũ này!
Trying to keep people off the road, Jim.
Cố bảo mọi người rời khỏi con đường này, Jim.
But the problem is, you get hungry, so it’s hard to keep it off.
Nhưng vấn đề là, bạn đói, và rất khó phớt lờ .
The pancakes will keep sliding off.
Như thế vẫn dùng bánh kếp được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.