keep to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep to trong Tiếng Anh.

Từ keep to trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo, tuân thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep to

theo

verb adposition

What code is Gibbs to keep to if the worst should happen?
Gibbs phải theo luật gì nếu điều tệ hại nhất xảy ra?

tuân thủ

verb

Xem thêm ví dụ

Keeps to himself mostly.
Hầu như thích sống một mình.
Godly principles can help us—young or old—to keep to high standards of behavior.
Các nguyên tắc của Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta—dù trẻ hay già—giữ theo các nguyên tắc xử thế cao quý.
Maruyama, through one of his staff officers, ordered Kawaguchi to keep to the original attack plan.
Tướng Maruyama biết được tin này thông qua một sĩ quan tham mưu đã ra lệnh cho Kawaguchi giữ nguyên kế hoạch tấn công ban đầu.
You will remain here, keep to your duties.
Ngươi sẽ ở lại đây, giữ cho nhiệm vụ của ngươi.
Keep to the track, to the beaten track;
Hãy để theo dõi, để theo dõi bị đánh đập;
They live a simple life, mostly keep to themselves, and have their own language.
Họ sống giản dị, hầu như biệt lập, có ngôn ngữ riêng của họ.
It involves communicators to keep the funding high, to keep the visibility high, to tell the success stories.
Cần có sự tham gia của giới truyền thông để duy trì ở mức cao các quỹ đầu tư, duy trì những thành quả đã đạt được, và để kể các câu truyện về sự thành công.
They suck up all the water, keep to themselves, and they drip feed the lower city.
Họ lấy hết tất cả nước, giữ cho riêng họ, Và nhỏ giọt xuống cho hạ lưu.
Stop butting in and keep to your studies.
Đừng can thiệp vào việc của mẹ mà hãy lo học cho giỏi đi.
Do church members keep to this standard?
Các tôn giáo có giữ theo điều răn này không?
Tell him to proceed with haste... and keep to the plan.
Bảo anh ta nhanh chóng thực hiện... và giữ nguyên kế hoạch.
Are they determined to keep to his standards of conduct?
Họ có quyết tâm giữ tiêu chuẩn đạo đức của Ngài chăng?
After a narrow escape, Kikujiro promises to keep to the journey and take Masao to his mother.
Sau khi khó khăn trốn thoát, Kikujiro hứa sẽ tiếp tục chuyến hành trình và đưa Masao tới gặp mẹ mình.
She keeps to her character and I keep to mine.
Cô ấy giữ cá tánh của cô ấy và tôi giữ cá tánh của tôi.
They kind of keep to themselves.
Họ rất khép kín.
I was keeping to our wonderful system.
Anh đang giữ gìn hợp đồng tuyệt vời của chúng ta.
Yes, if you keep to yourself, you will likely focus too much attention on yourself.
Vâng, nếu bạn luôn ở riêng, chắc hẳn bạn chú ý quá nhiều đến mình.
So keep to yourself- - and when you piss, do it in the woods alone.
Vậy nên hãy thận trọng và khi nào đi tiểu, thì hãy làm một mình vào trong rừng.
17 On the other hand, what powerful reasons the Scriptures give for keeping to God’s standards.
17 Mặt khác, thì Kinh-thánh nêu ra các lý do mạnh mẽ để vâng giữ những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
But he was determined to keep trying, to keep growing.
Nhưng ông quyết tâm tiếp tục cố gắng và tiến bộ.
I need something to keep me stimulated, to keep me exercised.
Tôi cần một cái gì để giúp tôi hào hứng, giúp tôi vận động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.