keep it up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep it up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep it up trong Tiếng Anh.
Từ keep it up trong Tiếng Anh có nghĩa là duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep it up
duy trìnoun Keep it up, Prior. Cứ duy trì như vậy nhé, Prior. |
Xem thêm ví dụ
Whatever you're doing, keep it up. thì cứ tiếp tục nhé. |
Keep it up. Nhanh lên. |
You keep it up... and I'll give you that badge I promised you. Cậu cứ cố gắng... rồi tớ sẽ cho cậu cái phù hiệu mà tớ đã hứa. |
Keep it up. Phát huy nhé. |
I vote we keep it up. Tôi bỏ phiếu tiếp tục. |
Well, however you two do it, keep it up. Rồi, dù các cậu làm thế nào, cứ tiếp tục phát huy. |
I don't think I can keep it up, Ang. Anh nghĩ mình không " chào cờ " được nữa, Ang. |
Keep it up. Tiếp tục cố gắng. |
And generally, he’ll keep it up until one of us explodes and yells at him. Nói chung, thằng bé sẽ tiếp tục cho đến khi một trong hai chúng tôi không chịu đựng nổi và bắt đầu quát nó. |
Keep it up, you'll be carrying your face home in a doggy bag. Làm đi, anh sẽ mang cái mặt bầm về nhà. |
And, um, keep it up with those geometry theorems, all right? Và tiếp tục học các định lý hình học đi, nhé? |
Keep it up! Cứ tiếp tục đi! |
Well, thank you, but I can't quite seem to keep it up. Vâng, cám ơn ông, nhưng tôi có vẻ như không giữ nó thẳng được. |
If he keeps it up, he'll have a decoration for his buttonhole this evening. Nếu cứ tiếp tục như vậy, tối nay hắn sẽ có huy chương trên khuy áo. |
Let's keep it up. Let's go. Cố lên chứ Độc Lập Cố lên. |
Just keep it up as usual. Cứ làm như bình thường. |
Keep it up, lad. Tiếp tục phát huy, anh bạn. |
I didn't want her to keep it up... Tôi không muốn bả như vậy... |
Keep it up. Hãy duy trì nó. |
love the work that you're doing, keep it up. hãy yêu quý công việc của các bạn và cứ tiếp tục. |
You just keep it up. Cứ thế nhé. |
It's my favorite SuperBetter trick, so keep it up. Nó là thủ thuật ưa thích của tôi trong trò chơi " Siêu phục hồi ", vì vậy hãy giữ kỹ nó. |
Keep it up, guys, we're almost there! Chúng ta sắp đến nơi rồi. |
Keep it up, son. Tiếp tục nhé, con trai. |
We're gonna all get sore throats if we keep it up. Chúng ta cứ theo nó thì chỉ tổ đau họng thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep it up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep it up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.