keep track of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep track of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep track of trong Tiếng Anh.

Từ keep track of trong Tiếng Anh có các nghĩa là Theo dõi, dõi vết, tuân lệnh, xem, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep track of

Theo dõi

dõi vết

tuân lệnh

xem

đi theo

Xem thêm ví dụ

Conversion tracking lets you keep track of when your ads lead to sales on your website.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.
You can keep track of your progress on a translation by viewing the “% complete.”
Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %".
But we' il just keep track of everything we touch
Nhưng phải để ý những thứ ta cầm đến
No, I keep track of the people I whack.
Không, tôi luôn theo dõi người tôi đánh.
There’s no way I can keep track of what they’re doing.
Không thể nào tôi biết chúng đã làm gì.
You keep track of all of her movements.
Cậu tiếp tục theo dõi mọi động thái của cô ấy.
Until there are more fights going on than you can even keep track of.
Cho tới khi có thêm nhiều cuộc tranh cãi nổ ra hơn các cậu có thể nắm bắt
They've been keeping track of everything, almost like Google today.
Họ đã giữ gìn tất cả mọi thứ, gần giống như Google ngày nay.
When you're driving, you're tracking, keeping track of the cars around you.
Khi bạn đang lái xe, bạn đang theo dõi, theo dõi những xe xung quanh bạn.
Whatever order you choose, be sure to keep track of what you read!
Dù bạn chọn đọc theo trình tự nào, hãy ghi chú bạn đã đọc đến đâu!
let's keep track of the areas of the pieces.
Hãy ghi lại diện tích của từng mảnh.
I can't keep track of you.
Thật sự là thần bí quá đó!
If you 're having trouble keeping track of all your accounts , start compiling a list .
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc theo dõi tất cả các tài khoản của mình , hãy bắt đầu soạn một danh sách .
You can use Google Calendar to keep track of all your events.
Bạn có thể sử dụng Lịch Google để theo dõi tất cả các sự kiện của mình.
Use it to keep track of verbal requests to do things.
Hãy sử dụng nó để theo dõi những yêu cầu bằng lời nói.
Hard enough to keep track of one baby.
1 đứa bé đã đủ cưc rồi!
I keep track of these things.
Tôi theo dõi những chuyện này.
There’s no way I can keep track of what they’re doing”
Không thể nào tôi biết chúng đã làm gì”.
✔ Do keep track of how much time you spend using electronic media.
✔ Nên theo dõi lượng thời gian bạn dùng thiết bị công nghệ để giải trí.
So the Yap just keep track of who owns part of what stone.
Vì thế họ chỉ đánh dấu ai sở hữu phần nào của tảng đá.
(2) Have a system to keep track of what you have read.
2) Đánh dấu chữ thập trước mỗi bài đã đọc là phương pháp giúp theo dõi những gì bạn đã đọc qua.
Computers keep track of money deposited in banking institutions and the interest paid.
Các máy điện toán giữ sổ sách tiền bạc ký thác trong các ngân hàng và tiền lời.
Keep track of your tasks on your computer or phone.
Theo dõi các việc bạn cần làm trên máy tính hoặc điện thoại.
To keep track of when your extensions show See extension performance.
Để theo dõi thời điểm tiện ích của bạn hiển thị, hãy Xem hiệu suất tiện ích.
This way, you can keep track of which apps use the most data and save more data.
Bằng cách này, bạn có thể theo dõi ứng dụng nào sử dụng nhiều dữ liệu nhất và tiết kiệm nhiều dữ liệu hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep track of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep track of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.