keep up with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep up with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep up with trong Tiếng Anh.

Từ keep up with trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắt kịp, Theo kịp, duy trì, tieáp tuïc, giöõ vöõng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep up with

Bắt kịp

verb

can't keep up with the resistance and make enough insulin.
không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin.

Theo kịp

verb

It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.

duy trì, tieáp tuïc, giöõ vöõng

verb

Xem thêm ví dụ

I wanted to follow you, but my horse was too tired to keep up with yours.
Tôi muốn đi theo, nhưng ngựa tôi đã quá mệt, không thể đi ngang tầm ngựa của các ông.
Keep up with me if you can.
Cứ đi theo tôi, nếu ông có thể.
3 For the Theocratic Ministry School: Strive to keep up with the weekly Bible reading schedule.
3 Trường Thánh chức Thần quyền: Cố gắng theo kịp phần đọc Kinh-thánh hàng tuần (Giô-suê 1:8).
10 . Keep Up with Routine Maintenance
10 . Duy trì việc bảo dưỡng định kỳ
Can you really keep up with healthy divers half your age?
Anh có thực sự giữ được sức khỏe để lặn như thanh niên đôi mươi không?
On the web version of your Play Console, you can keep up with your app's performance via alerts.
Trên phiên bản web của Play Console, bạn có thể cập nhật hiệu suất của ứng dụng thông qua các thông báo.
(See the box “Are You Keeping Up With Increased Light?”)
(Xem khung “Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không?”)
First and foremost, keep up with the weekly Bible reading schedule for the Theocratic Ministry School.
Trước hết và quan trọng nhất, hãy theo kịp chương trình đọc Kinh Thánh hàng tuần trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
I can barely keep up with you.
Em làm sao mà theo kịp anh.
So, amazingly, within just one month, they are able to keep up with the far-bigger adults.
Vì vậy, không ngờ chỉ trong vòng một tháng, chúng có thể đuổi kịp những con lớn hơn nhiều.
4 Keeping up with the weekly Bible reading can deepen your appreciation of God’s Word.
4 Đều đặn đọc phần Kinh-thánh hàng tuần có thể giúp bạn quí trọng Lời Đức Chúa Trời nhiều hơn.
Clearly, then, keeping up with Jehovah’s advancing theocratic organization brings blessings. —Acts 19:1-7.
Vậy, rõ ràng là việc theo sát sự hướng dẫn từ tổ chức thần quyền đang tiến bộ của Đức Giê-hô-va mang lại nhiều ân phước.—Công 19:1-7.
So how do we catch somebody that even I can't keep up with?
Vậy làm sao để chúng ta bắt một kẻ mà tôi không thể đuổi kịp?
It is difficult for many of my generation to keep up with the possibilities.
Đó là điều khó khăn đối với nhiều người thuộc thế hệ của tôi để theo kịp với các khả năng đó.
Menu costs With high inflation, firms must change their prices often to keep up with economy-wide changes.
Chi phí Menu Với lạm phát cao, các doanh nghiệp phải thay đổi giá của họ thường xuyên để theo kịp với những thay đổi nền kinh tế.
Their relationship was documented on the family reality show Keeping Up with the Kardashians.
Anh được biết đến khi tham gia chương trình truyền hình thực tế về chính gia đình mình, Keeping Up with the Kardashians.
I literally couldn't keep up with the drift of the ice.
Tôi thật sự không thể chịu nổi sự dịch chuyển này.
And truth be told, we can't keep up with that IBM anyhow.
Mà nói thật, chúng ta cũng không thể theo kịp cỗ máy IBM đó.
I can barely get enough carpentry work to keep up with the mortgage.
Công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp.
In addition, do we keep up with the explanations in publications provided by “the faithful and discreet slave”?
Ngoài ra, chúng ta có theo kịp những giải thích trong các ấn phẩm do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp hay không?
It's also a good way to keep up with the latest with what's going on with the series.
Đây cũng là một cách tốt để theo dõi những thông tin mới nhất, chuyện gị đang diễn ra với seri.
Most people can't keep up with the hard work and they quit.
Nhiều người không chịu khổ được nên đã bỏ.
I'd say small and tough, right for keeping up with dogs.
Cha nghĩ chúng nhỏ và mạnh mẽ, thích hợp để phối hợp với chó.
I cannot keep up with these names.
Tôi không thể gọi được hết tên.
I know I have to keep up with my personal study.”
Tôi biết tôi phải học hỏi đều đặn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep up with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep up with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.