keep up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep up trong Tiếng Anh.

Từ keep up trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ vững, theo kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep up

giữ vững

verb

I'm afraid he won't be able to keep up!
Tại hạ e là anh ta không thể giữ vững được!

theo kịp

verb

It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.

Xem thêm ví dụ

Governments are trying to keep up.
Các chính phủ đang cố gắng để theo kịp.
I wanted to follow you, but my horse was too tired to keep up with yours.
Tôi muốn đi theo, nhưng ngựa tôi đã quá mệt, không thể đi ngang tầm ngựa của các ông.
It's important that you familiarise yourself with and keep up to date on Google's third-party policy.
Điều quan trọng là bạn cần tự làm quen và tiếp tục cập nhật chính sách đối với bên thứ ba của Google.
It is especially important to keep up your spiritual routine. —1 Corinthians 15:58.
Điều đặc biệt quan trọng là duy trì các sinh hoạt thờ phượng.—1 Cô-rinh-tô 15:58.
Keep up with me if you can.
Cứ đi theo tôi, nếu ông có thể.
For decades they keep up appearances until they become used to the monotony.
Trong nhiều thập kỷ, họ tiếp tục xuất hiện cho đến khi họ trở nên quen với sự đơn điệu.
Must be something to keep up an operation like this, huh?
Hẳn đó là quá khứ đáng để các ông dựng nên nơi này
Millions keep up a hectic pace in their frantic efforts to get rich.
Hàng triệu người đang hối hả làm giàu.
Come on, keep up
Nào, đi nhanh lên.
Keep up.
Tập trung đi.
3 For the Theocratic Ministry School: Strive to keep up with the weekly Bible reading schedule.
3 Trường Thánh chức Thần quyền: Cố gắng theo kịp phần đọc Kinh-thánh hàng tuần (Giô-suê 1:8).
If he is impotent, he could keep up appearances by adopting children.
Nếu hắn bị bất lực, hắn có thể nhận con nuôi.
Bet he spends all his time washing and ironing, just to keep up appearances.
Tôi cá là anh ta suốt ngày giặt giũ để ăn diện cho bảnh bao
I am keeping up!
Tôi đang cố đây!
10 . Keep Up with Routine Maintenance
10 . Duy trì việc bảo dưỡng định kỳ
Can you really keep up with healthy divers half your age?
Anh có thực sự giữ được sức khỏe để lặn như thanh niên đôi mươi không?
You gotta keep up.
Anh phải làm cho nó theo kịp.
I can't keep up!
Tôi không theo kịp cậu
Fatty chen, you have managed to keep up your kung fu.
Lão Chấn Mập, ông cũng không giảm sút võ công nhỉ.
On the web version of your Play Console, you can keep up with your app's performance via alerts.
Trên phiên bản web của Play Console, bạn có thể cập nhật hiệu suất của ứng dụng thông qua các thông báo.
(See the box “Are You Keeping Up With Increased Light?”)
(Xem khung “Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không?”)
Keep up.
Đi tiếp nào.
First and foremost, keep up with the weekly Bible reading schedule for the Theocratic Ministry School.
Trước hết và quan trọng nhất, hãy theo kịp chương trình đọc Kinh Thánh hàng tuần trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
You lie to keep up.
Anh dối trá để thăng chức.
Can you keep up?
Anh có thể theo kịp hay ko?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.