kilo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kilo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kilo trong Tiếng pháp.

Từ kilo trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết tắt của kilogramme, kilôgam, cân, Kilô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kilo

viết tắt của kilogramme

noun

kilôgam

noun (Unité de masse définie comme étant égale à la masse du prototype international du kilogramme (symbole : "kg").)

Le mâle pèse entre trois et six kilos, et la femelle entre deux et quatre kilos.
Con đực nặng từ ba tới sáu kilôgam, còn con cái thì từ hai tới bốn kilôgam.

cân

noun

Et mon fils unique qui affronte une bête de 500 kilos.
Con trai tôi đấu với con thú nặng hàng chục cân.

Kilô

Le véhicule de Beau bascula subitement, coinçant ce dernier sous plus de cent quatre-vingts kilos d’acier.
Chiếc xe Beau đang lái thình lình lật ngửa, đè lên người Beau với hơn 180 kilô thép.

Xem thêm ví dụ

Alors ils ont ces chiens à poils longs qui pèsent 80 kilos ressemblent à des vélociraptors, portent tous les noms de personnages de Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Si j'étais un sac à merde de 90 kilos nommé Francis, où me cacherais-je?
Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu?
Son paquet doit peser près de 14 kilos !
Có thể nàng phải vác khoảng 14kg!
Mais aussi, on encourageait cette vaccination en donnant un kilo de lentilles à chaque participant.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một đậu.
On dirait bien qu'il y a 80 kilos ici.
Khoảng 80 kg đây.
Selon le livre La nourriture dans l’Antiquité (angl.), “ une personne consommait en moyenne 20 kilos d’huile d’olive par an, sans compter celle qui était utilisée pour les cosmétiques et l’éclairage ”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Nous aurons 200 kilos pour vous la semaine prochaine.
Chúng tôi sẽ giao 400 pao vào tuần tới.
Eh bien, il s'avère que le prix pour transporter deux kilos sur 10 kilomètres avec ce véhicule n'est que de 24 centimes.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Une fois inscrits, les candidats devaient perdre au moins deux kilos pendant le mois de ramadan.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
Pour ton information, trou du cul... j'ai perdu 2 kilos.
Thông tin cho anh nhé, đítnhọt đây giảm được 2 rồi đấy.
Cela signifie qu'il faudra quinze kilos de poisson sauvage pour obtenir un kilo de thon d'élevage.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
Duke était roux tacheté de blanc et pesait mille deux cents kilos.
Duke đốm trắng đỏ và nặng hai ngàn năm trăm pao.
49 kilos c'est un million pour vingt.
49 cân là một triệu đô tiền mệnh giá 20 đô đấy.
Le vainqueur est celui qui a le moins de kilos de merde.
Người chiến thắng ván bài là người ù hoặc người có số điểm thấp nhất sau 4 vòng đánh.
Ce mec a perdu, genre, 100 kilos, et il ressemble toujours à une baleine échouée.
Thằng này nặng 90 kg, mà vẫn trông như con cá voi ấy.
Un autre de presque un kilo, et encore un autre.
Một cái nữa cũng nặng 1 / 2 pound, và cái nữa nặng 1 / 2 pound.
Vous me faites vivre avec 20 kilos de bagages et je ne m’en porte pas plus mal.
Anh bắt tôi sống với 20 ký lô hành lý, và tôi thỏa mãn”.
3 000 $ par kilo, multiplié par 4 000 kilos, ça fait 12 millions.
3 nhân cho 4 tấn, nghĩa là 12 triệu.
Je pesais 29 kilos.
Tôi chỉ còn nặng 64 pound.
A peu près 8 kilos.
Khoảng 19 pound.
Quand vous allez chez l'épicier, vous n'allez pas au rayon traiteur demander 43 tranches de salami, vous achetez le salami au kilo.
Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound.
On gagnera pas loin d'un kilo.
Sẽ nhẹ đi được gần một cân đấy.
Du C4, deux kilos cinq
Những khối nặng 2,3 kg.
Le contrat était de transporter 3 hommes pour un poids total de 254 kilos.
Thỏa thuận là vận chuyển... 3 người với tổng trọng lượng... 254 kg.
Il fallait presser 200 kilos de bergamotes pour obtenir un seul kilo d’essence.
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kilo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.