klaxonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klaxonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klaxonner trong Tiếng pháp.

Từ klaxonner trong Tiếng pháp có nghĩa là bóp còi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klaxonner

bóp còi

verb (bóp còi (ô-tô)

Xem thêm ví dụ

(Klaxon) Et maintenant, qui est prêt à s'y rendre ?
(Tiếng còi ô tô) Bây giờ, ai sẵn sàng cho chuyến đi này nào ?
L’heure venue, elle a ignoré les coups de klaxon répétés qui l’appelaient.
Khi tiếng còi xe nhiều lần vang lên thúc giục em ấy, em ấy đã làm ngơ.
Il vous a klaxonné et il vous a engueulé!
Và anh ta bóp kèn và mắng anh.
(Ronflement) (Klaxon) PoufPoufPouf, quoi ?
(Ngáy) (Bóp kèn) (Thổi), cái gì?
Et d'un klaxon.
Và một cái còi báo động
Klaxonné?
Hắn có bóp còi không?
Il klaxonne.
Năm nay ổng bao nhiêu tuổi rồi?
Souviens-toi, si tu vois quoi que ce soit, klaxonne 2 fois.
Nếu thấy gì bất thường hãy bấm còi 2 lần.
(Klaxon)
(Tiếng còi)
(Bruits de circulation, klaxons, voix)
(Tiếng của giao thông, còi ôtô, giọng nói)
( Klaxon )
( Tiếng còi ô tô )
Faites sonner les klaxons!
Hãy để tiếng còi vang lên!
Moi aussi, je klaxonne et fais des appels de phare.
Cô cũng tham gia sáng tác và viết lời ca khúc.
Heureusement, l’avertissement de Paul a eu l’effet d’un coup de klaxon sur les chrétiens de Jérusalem endormis spirituellement.
* Hy vọng rằng những lời khuyên của Phao-lô đã làm tỉnh thức những tín đồ ở trong tình trạng mê ngủ về thiêng liêng tại Giê-ru-sa-lem.
Pas de klaxons, aucun bruit de circulation.
Không có tiếng còi xe, tiếng ồn ào của giao thông.
Tu n'entends pas les coups de klaxon?
Không nghe thấy lái xe bóp còi à?
Les radios braillent, les klaxons hurlent, les gens s’égosillent.
Tiếng máy phát thanh, tiếng kèn xetiếng người ta la om sòm.
(Klaxon) Et alors vous feriez de votre mieux pour le recréer avec votre propre voix.
(Tiếng còi) Và sau đó bạn sẽ cố gắng tự tạo ra âm thanh đó với giọng của bạn.
On leur fournit aussi un équipement de sécurité : des bandes fluos, des klaxons et des rétros.
Chúng tôi cũng lắp thêm đồ bảo hộ cho chúng như băng phát quang, còi hay gương.
Une nuit dans le début de l'hiver, avant que l'étang gelé, près de neuf heures, j'ai été surpris par les klaxons bruyants d'une oie, et, pas à pas à la porte, entendu le bruit de leurs ailes comme un tempête dans les bois car ils survolé à basse altitude ma maison.
Một đêm vào đầu mùa đông, trước khi hồ bị đóng băng, khoảng chín giờ, tôi đã giật mình bởi tiếng còi lớn của một con ngỗng, và, bước ra cửa, nghe âm thanh của đôi cánh của họ giống như một cơn bão tố trong rừng khi chúng bay thấp hơn nhà của tôi.
Je ne pouvais pas résister à Bobby Klaxon.
Chỉ là tôi không thể cưỡng lại được anh chàng đó, Bobby Klaxon.
( Klaxon )
( Tiếng còi )
Mais soudain un klaxon retentit en provenance d'Alexandria.
Đúng lúc đó, họ nghe thấy hàng loạt tiếng súng vang lên từ phía Alexandria.
De la rue en bas nous parvinrent des bruits de klaxon, le braiment d’un âne, le sifflet d’un agent de police.
Từ dưới đường phố, tiếng còi ô tô nối tiếp nhau và tiếng be be của một con lừa, tiếng còi của một viên cảnh sát.
Et moi, je klaxonne!
Tôi thì muốn nhấn còi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klaxonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.