laboratoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laboratoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laboratoire trong Tiếng pháp.

Từ laboratoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm vi, phòng xét nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laboratoire

phòng thí nghiệm

noun

En gros, vous faites une amplification dans le laboratoire.
Bạn có thể khuếch đại nó ở trong phòng thí nghiệm.

phòng thí nghiệm vi

noun

phòng xét nghiệm

noun

Parce que les résultats du laboratoire d’analyses viennent de tomber comme un couperet.
Và những người khác nữa lại bàng hoàng trước hồ sơ bệnh lý nhận về từ phòng xét nghiệm.

Xem thêm ví dụ

J'irai alors au laboratoire en disant qu'ils ont besoin de professeurs.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Permettez-moi d'illustrer ce que je veux dire en comprenant ou en engageant les sites de conflit comme refuge de la créativité en vous présentant brièvement la région frontalière de Tijuana-San Diego, qui a été le laboratoire pour repenser mon travail d'architecte.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Nous avons fait toutes ces découvertes qui sortent des laboratoires du monde entier.
Chúng tôi đã tạo ra những khám phá mà lan truyền khắp các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới.
Et on avait disposé un appareil robotique, un robot humanoïde, à Kyoto, au Japon, dans les laboratoires ATR qui rêvait depuis toujours d'être contrôlé par un cerveau, un cerveau humain, ou un cerveau de primate.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
Ces électrodes agissent comme de petits pacemakers pour contracter les cellules en laboratoire.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
Pour le maintenir en vie en laboratoire, ils utilisent de la tétracycline.
Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline.
Dans les années 80, des chercheurs ont découvert dans leur laboratoire que des molécules d’ARN faisaient elles- mêmes le travail de leurs enzymes en se scindant en deux et en se recollant de façon autonome.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Voilà l'intérieur de notre laboratoire.
Đây là bên trong phòng thí nghiệm.
Il a forcé de nombreux laboratoires offrant des tests sur le BRCA à arrêter.
Nó đã buộc nhiều phòng lab đang cung cấp dịch vụ xét nghiệm BRCA ngưng hoạt động.
(Rires) Mais attendez, la bonne nouvelle c'est qu'elle est au moins meilleure que pour les laboratoires de méthamphétamine et la gonorrhée.
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.
Celui-ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
Je l'ai principalement vu qu'en blouse de laboratoire.
Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục.
C'est un laboratoire biologique vivant qui pourrait bien avoir les réponses aux questions que nous pouvons avoir, mais nous devons nous assurer qu'elle ait le droit de vivre.
Nó là phòng thí nghiệm sinh thái sống có thể trả lời các câu hỏi được đặt ra cho thắc mắc chúng ta, nhưng chúng ta phải đảm bảo rằng nó có quyền được sống.
En avril 1945, lors de la Seconde Guerre mondiale, l’hôpital a été touché par une bombe sur sa face nord, entraînant la destruction du laboratoire.
Tháng Tư năm 1945 thời Đệ nhị Thế chiến bệnh viện bị trúng bom, phá sập mé phía bắc, tiêu hủy các phòng thí nghiệm.
Je suis responsable d'un laboratoire de biomatériaux et je suis fascinée par la créativité dont les hommes ont constamment fait preuve dans l'utilisation de ces matériaux dans le corps humain.
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian.
Je veux retourner voir le laboratoire de Stromberg.
Tôi muốn nhìn thêm nữa ở Viện Nghiên cứu của Stromberg
Et il est venu visiter mon laboratoire et il a regardé autour de lui - ce fut une excellente visite.
Và rồi ông đến thăm phòng thí nghiệm của tôi và xem xét xung quanh -- đó thực sự là 1 chuyến thăm tuyệt vời.
Six ans et demi plus tard, 180 chercheurs sont arrivés à des progrès incroyables en laboratoire, et je vais vous en montrer trois aujourd'hui, pour que nous puissions arrêter de consumer notre planète mais au lieu de ça, pour que nous puissions générer toute l'énergie dont nous avons besoin à l'endroit exact où nous sommes, proprement, en toute sécurité, et à moindre coût.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Quand j'étais doctorant, avec mon ami de laboratoire Tim Marzullo, nous avons décidé de rendre cet équipement complexe utilisé pour étudier le cerveau, suffisamment simple et abordable pour permettre à tous, amateurs ou lycéens, d'apprendre et participer aux découvertes des neurosciences.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Et donc, la question pour mon laboratoire n'est pas de penser à toutes les bonnes choses que les bactéries font, ou toutes les mauvaises choses qu'elles font.
Và do vậy, câu hỏi đặt ra là liệu bạn muốn xem xét tất cả mặt tốt của vi khuẩn, hay mặt xấu của chúng
J'aimerais mettre de côté ce genre de discussion de bar du vendredi soir et vous amener réellement au laboratoire.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Je ne pouvais pas le placer dans un laboratoire et faire des tests.
Tôi không thể mang điều đó đến phòng thí nghiệm và mổ xẻ nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laboratoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.