lever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lever trong Tiếng pháp.

Từ lever trong Tiếng pháp có các nghĩa là dậy, thu, bế mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lever

dậy

verb

Ma mère se lève toujours tôt le matin.
Mẹ tôi luôn luôn dậy sớm buổi sáng.

thu

noun

Peut-être la villa que tu occupes en ce moment et une part des taxes levées sur le port?
Có lẽ là căn villa ông đang ở và một phần tiền thuế thu tại bến cảng?

bế mạc

verb

Xem thêm ví dụ

Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Au lever du jour, il appelle ses disciples et en choisit 12 auxquels il donne le nom d’apôtres.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
Le lever de rideau est à 7 h. Allons-y.
7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó.
Chacun d'entre nous ici présent a appris à marcher, à parler, non pas en recevant un enseignement sur la parole ou la marche mais en interagissant avec le monde, en obtenant certains résultats en retour de notre capacité à pouvoir demander quelque chose, ou en étant capable de nous lever et de l'atteindre.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Peu importe combien la mère et la soeur pourrait à ce point sur le travail de lui avec de petites remontrances, pendant un quart d'heure, il resterait en secouant la tête lentement, sa les yeux fermés, sans se lever.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
J’avais les larmes aux yeux en voyant mon fils, qui vient d’avoir douze ans, se lever avec la Prêtrise d’Aaron et ma fille faire de même avec les Jeunes Filles.
Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ.
Eddie essaya de se lever, mais son genou malade ne suivait pas.
Eddie cố đứng, nhưng cái đầu gối tồi tệ của ông co thắt lại.
Il n’est jamais trop tard pour lever les yeux vers le Christ.
Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
Et, marchant ainsi, je découvris le puits au lever du jour.
Và, bước đi như vậy, tôi đã tìm thấy một mạch giếng vào lúc bình minh.
S'il vous plait, est- ce que les Pakistanais présents peuvent se lever s'il vous plait?
Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không?
Il bouge trois heures avant le coucher du soleil et jusqu’à minuit, puis un peu avant l’aube jusqu’à trois heures après le lever du soleil.
Linh miêu vẫn không ngừng di chuyển từ 3 giờ trước khi mặt trời lặn cho đến khoảng nửa đêm và sau đó một lần nữa từ trước bình minh cho đến 3 giờ sau khi mặt trời mọc.
» Au lieu de cela, la tête droite, le courage intact et la foi inébranlable, elle pouvait lever les yeux pour regarder au-delà des vagues légères du Pacifique bleu et chuchoter : « Au revoir, Arthur, mon fils bien-aimé.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
C'est ce qui me fait lever chaque matin et me donne envie de penser à cette génération d'artistes noirs et d'artistes dans le monde.
Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới.
Ça m'aiderait peut-être à me lever le matin.
Có lẽ mỗi sáng tôi sẽ thoải mái hơn.
Vous pouvez vous lever, maintenant.
Ngươi có thể đứng dậy rồi.
Je vais vous demander de lever votre main et de me saluer en retour Comme je suis en train de le faire - une sorte de salut royal.
Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia.
Cependant, il va bientôt ‘se lever’ au nom de Jéhovah, en qualité de Roi-Guerrier invincible, et faire “venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et sur ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle au sujet de notre Seigneur Jésus”.
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
Demandez aux élèves de lever la main s’ils pratiquent un sport.
Yêu cầu học sinh nào có chơi một môn thể thao hãy giơ tay lên.
C'est une corvée de se lever.
Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm.
On peut donc se tourner vers ces innovateurs pour nous aider à nous souvenir que si nous pouvons lever ne serait-ce qu'une petite quantité de capital qui tend à profiter, le bien qui peut être obtenu pourrait être étonnant.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
Ils ont pris la décision de se lever !
Các em quyết tâm phải đứng dậy!
Une découverte semblable fut faite à peu près au même moment par le savant russe Lev Davidovitch Landau.
Phát minh tương tự cũng được nhà khoa học người Nga Lev Davidovich Landau đưa ra vào cùng thời gian đó.
Veuillez lever la main.
Hãy giơ tay lên.
Dans une tombe royale, on a retrouvé cinq esclaves allongés les pieds en direction de leur maître, prêts à se lever pour reprendre leur service.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.