paillasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paillasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paillasse trong Tiếng pháp.

Từ paillasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ để bát đĩa, con đĩ, nệm rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paillasse

bờ để bát đĩa

noun (bờ để bát đĩa (ở cạnh bồn rửa bát)

con đĩ

noun (thông tục) con đĩ)

nệm rơm

noun

Xem thêm ví dụ

" Le grand clown Paillasse est en ville.
" Anh hề Pagliacci đang ở đây.
Sous ma paillasse.
Dưới nệm của tôi.
Lors d’une fouille, une des gardiennes a découvert les notes que j’avais cachées dans ma paillasse.
Trong lúc khám xét bất ngờ, một người cai ngục tìm được một số giấy ghi chép riêng được giấu trong nệm rơm của tôi.
C'est une description des changements dans un enzyme quand vous déposez une substance extraite de la peau du raisin sur des cellules cancéreuses dans une boîte de Petri sur une paillasse de laboratoire.
Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó.
Antoine s'approche de la paillasse d'Enzo.
Antoine lại gần nệm rơm của Enzo.
À présent, mon voisin de paillasse était un Allemand.
Lần này tôi ở chung xà lim với một người Đức.
Cette molécule va bientôt quitter nos paillasses et aller dans une petite startup appelée Tensha Therapeutics.
Phân tử này sẽ sớm rời khỏi những chiếc ghế và đi vào một công ty mới thành lập nhỏ tên là Dược Phẩm Tensha.
" Mais, Docteur... " dit-il, " je suis Paillasse. "
" Nhưng tôi là Pagiliacci đây "
" Le grand clown Paillasse est en ville.
" Có một buổi diễn hài của Pagliacci trong thị trấn.
De ma paillasse, j’ai vu par-delà les barreaux quelques étoiles briller enfin dans le ciel.
Từ ổ rơm của mình, tôi nhìn thấy bên ngoài chấn song vài ngôi sao rốt cuộc cũng sáng lên trên bầu trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paillasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.