laïque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laïque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laïque trong Tiếng pháp.

Từ laïque trong Tiếng pháp có các nghĩa là phi giáo hội, thế tục, cũng như laïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laïque

phi giáo hội

adjective

thế tục

adjective

Ils refuseront un gouvernement laïque.
Họ sẽ không chấp nhận một chính quyền thế tục.

cũng như laïc

adjective

Xem thêm ví dụ

» Le monde laïque est plein de trous.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
La République est laïque.
Từ đó Pháp là république laïque.
Au fil des années, j’ai aussi vu à quel point elle a été fortifiée pour supporter les moqueries et le mépris qui émanent d’une société laïque envers une sainte des derniers jours qui écoute les conseils prophétiques et fait de la famille et de l’éducation des enfants ses plus grandes priorités.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
Un grand nombre de personnes laïques a conclu qu’un mariage et une vie de famille dévoués sont la manière de vivre la plus raisonnable, la plus économique et la plus heureuse.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
L'étudiante laïque en bio-ingénierie est active sur les réseaux sociaux.
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
Mais qu’en était- il de sa position de missionnaire catholique laïque et d’adjoint au gouverneur local ?
Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
AB : Je dirais qu’il y beaucoup de lacunes dans la vie laïque et elles peuvent être comblées.
AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại.
Plusieurs États souverains qui émergèrent alors étaient de caractère laïque, fonctionnant sous le régime de la séparation de l’Église et de l’État.
Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo.
Par conséquent, les membres laïques qui sont appelés à diriger et à servir nos assemblées doivent porter toute la charge de nos nombreux programmes, réunions et activités de l’Église.
Do đó, các tín hữu ngoài đời thế tục mà đuợc kêu gọi để lãnh đạo và phục vụ giáo đoàn phải điều hành vô số buổi họp, chương trình và sinh hoạt của Giáo Hội chúng ta.
Au milieu des années 1960, les propriétés monastiques ont été brisées et une éducation laïque a été introduite.
Trong giữa thập niên 1960, các khu đất của các tu viện bị chia cắt và giáo dục không tôn giáo được giới thiệu.
Il y a des fous laïques, il y a des fous intelligents, des fous idiots.
Có những điều không hay ở thế tục, sự thông minh, sự không ra gì.
Dans le monde laïque nous pensons, « Si une idée est importante, je tomberai dessus.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, "Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
Les suggestions qui suivent vous aideront à donner le témoignage avec tact, que ce soit à des juifs religieux ou laïques.
Những lời đề nghị sau đây sẽ giúp bạn làm chứng một cách khôn khéo cho người Do Thái kể cả người sùng đạo lẫn không.
“ La contestation de toute autorité établie, religieuse et laïque, sociale et politique, pourrait bien être considérée un jour comme le phénomène d’une ampleur mondiale le plus significatif de la dernière décennie. ”
“Chống đối uy quyền chính đáng, dù là uy quyền tôn giáo và thế tục, hay xã hội và chính trị, là một hiện tượng diễn ra khắp thế giới, một ngày kia rất có thể nó sẽ được xem là một sự kiện nổi bật nhất của thập kỷ vừa qua”.
Le royaume du Népal a ceci de particulier qu’il est non seulement une des dernières monarchies au monde, mais encore un royaume religieux, et non pas laïque.
Vương quốc Nepal khác thường vì là một trong số ít những nước quân chủ còn lại trên thế giới và cũng vì nước ấy không phải là xứ vô đạo, mà là một vương quốc tôn giáo.
Jésus condamna la distinction entre clergé et laïques qui se développait au sein du judaïsme.
Giê-su răn môn đồ tránh việc phân chia giai cấp tăng lữthế tục đang nảy sinh trong Do Thái giáo.
Dans le monde laïque nous pensons, " Si une idée est importante, je tomberai dessus.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, " Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
Du fait des implications religieuses de tout mariage, des plans furent réalisés pour organiser une cérémonie de couronnement laïque non pas dans des lieux religieux comme l'abbaye de Westminster mais dans la maison des banquets de Whitehall.
Bởi vì những lý do tôn giáo của cuộc hôn nhân này, có kế hoạch rằng buổi lễ đăng quang sẽ được tổ chức ở Banqueting House thuộc Whitehall thay vì nơi truyền thống là Tu viện Westminster.
Il en est résulté une culture éminemment laïque.
Lối suy nghĩ này khiến người ta xa cách Thiên Chúa.
Ecclésiastiques comme laïques soulèvent ces questions : La contraception est- elle permise ?
Hàng giáo phẩm cũng như giáo dân đều thắc mắc: Nên cho phép ngừa thai không?
Dans le monde laïque vous pouvez sortir de l'université et être un mauvais orateur et pourtant, faire une très belle carrière.
Trong thế giới trần tục, bạn có thể vượt qua hệ thống trường đại học và trở thành một người nói năng chẳng ra sao mà vẫn có sự nghiệp lừng lẫy.
Le monde laïque est plein de trous.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Les bergers laïques ont plusieurs choses en commun.
Những người thường nắm giữ chức vụ lãnh đạo thì đều có vài điều chung.
L’art est une chose que nous tenons en très haute considération dans le monde laïque.
Nghệ thuật là cái gì đó trong trần thế, mà chúng ta đánh giá cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laïque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.