laiton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laiton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laiton trong Tiếng pháp.

Từ laiton trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng thau, thau, Đồng thau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laiton

đồng thau

noun

Sans doute pas un en laiton. Plutôt un en bois
không phải bằng đồng thau. Cậu đã có cái đo độ cao thiên thể

thau

noun

Sans doute pas un en laiton. Plutôt un en bois
không phải bằng đồng thau. Cậu đã có cái đo độ cao thiên thể

Đồng thau

noun (alliage de cuivre et zinc)

Sans doute pas un en laiton. Plutôt un en bois
không phải bằng đồng thau. Cậu đã có cái đo độ cao thiên thể

Xem thêm ví dụ

L'architecte passe des heures et des heures à concevoir les plaques d'interrupteur en laiton poli, pour sa nouvelle tour de bureaux.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
Ça fait beaucoup de laiton à relever.
Có quá nhiều đồng thau, nó quá nặng khi đứng lên.
Parmi les instruments traditionnels irlandais, il y a ceux qui figurent ci-dessus (de gauche à droite) : la harpe celtique, le uilleann pipes (cornemuse irlandaise), le fiddle (violon), l’accordéon, le tin whistle (flûte à bec en laiton) et le bodhrán (tambour).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
En fait, il n'y avait personne à voir, mais les serviteurs, et quand leur maître est absent ils ont vécu une vie de luxe en bas, où il y avait une immense cuisine accroché au sujet avec le laiton et étain brillant, et un grand serviteurs salle où il y avait quatre ou cinq repas abondants consommés chaque jour, et où une grande partie de la ville animée romping ensuite quand Mme Medlock était hors de la voie.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.
C'était quelque chose comme un anneau de fer rouillé ou en laiton et quand le merle s'envola dans une arbre à proximité, elle étendit la main et pris l'anneau en place.
Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laiton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.