levier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levier trong Tiếng pháp.

Từ levier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòn bẩy, tay, đòn xeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levier

đòn bẩy

noun

Tu essayes d'actionner un des grands leviers, non?
Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không?

tay

noun (cơ khí, cơ học) tay gạt, cần, tay)

Trouvez le levier manuel pour ouvrir le sas.
Anh cần tìm bản điều khiển bằng tay để mở phòng ngăn không khí.

đòn xeo

noun

Xem thêm ví dụ

Tu essayes d'actionner un des grands leviers, non?
Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không?
Nous avons beaucoup d'effet de levier.
Chúng ta có rất nhiều hiệu ứng đòn bẩy.
En saisissant le levier plus loin de l'extrémité, le bras de levier est plus court, mais l'angle de chaque coup est plus grand, ce qui augmente la vitesse de rotation.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
Levier droit!
Sang phải!
Frère Jean, allez donc; Donne- moi un levier de fer et de l'amener tout droit
Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng
La moitié des clients iront du choix le plus élevé, entre les 56 couleurs de voiture, au choix le plus réduit, entre les 4 leviers de vitesse.
Cho nên 1 nửa khách hàng đi từ nhiều sự lựa chọn, 56 màu xe, tới 4 sự lựa chọn, 4 động cơ sang số.
le pont-levis.
Đóng cửa thành!
Et c'est dû au fait que nous avons tendance à penser que les squelettes sont des systèmes de levier rigides qui produisent de la vitesse ou de la puissance.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
Les 28 et 29 avril 2006, Levi-Montalcini, alors âgée de 97 ans, ouvre la législature fraîchement élue du Sénat Italien, séance durant laquelle un nouveau président est élu.
Ngày 28–29.4.2006 Levi-Montalcini, ở tuổi 97, tham dự buổi khai mạc cuộc họp thượng nghị viện mới được bầu, để bầu chọn chủ tịch thượng nghị viện; bà tuyên bố ủng hộ ứng cử viên phe trung tả Franco Marini.
Ce qui compte dans tout ça, c'est que ça nous donne un levier extraordinaire.
Một điều thú vị là nó cho chúng ta hiệu ứng đòn bẩy phi thường.
La plupart d'entre eux ne sont pas très populaires, et s'il y a un levier que vous n'aimez pas, n'oubliez pas que ça veut dire que vous devrez faire encore plus d'efforts sur les autres leviers.
Và hầu hết các đòn bẩy này có các vấn đề tai tiếng, và nếu có một đòn bẩy bạn không thích sử dụng xin vui lòng ghi nhớ rằng đó có nghĩa là bạn cần phải nỗ lực mạnh mẽ hơn trên các đòn bẩy khác.
À l'âge de 22 ans, il obtient son diplôme d'anatomopathologiste sous la direction de Giuseppe Levi (en).
Khi mới 22 tuổi, ông tốt nghiệp ngành giải phẫu bệnh học và bệnh lý học dưới sự kèm cặp của giáo sư Giuseppe Levi.
C'est la personne qui glisse ses mains de haut en bas sur les leviers. Ainsi, le mécanisme lui-même peut être très simple, composé de pièces de vélo disponibles partout dans le monde.
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
Vous n'étiez qu'un levier de plus.
Hắn dùng các anh như món bảo hiểm.
Le voeu de Sylvia nous apporte ce levier, cet accès, au coeur des êtres humains, pourrait-on dire, qui ont rarement voyagé au-delà de leur jardin, mais qui commencent heureusement à s'intéresser au cycle de vie complet de créatures comme les tortues de mer, qui passent effectivement le plus clair de leur temps en haute mer.
Mong ước của Sylvia cho ta một động lực, một cách thức chạm đến trái tim của con người, bạn có thể sẽ nói rằng, những người hiếm khi đi đâu đó xa xôi nhưng bây giờ đang đầy hy vọng trở nên hào hứng với vòng đời hoàn thiện của những sinh vật như những con rùa biển này, những người thực sự dành phần lớn thời gian của mình ở biển.
Là encore, l'innovation essentielle de cette technologie est que pour aller plus vite, il n'a qu'à saisir les leviers près des pivots, ce qui augmente l’angle à chaque coup. lorsqu'il devient plus difficile d'avancer, il déplace ses mains plus haut sur les leviers, ce qui crée plus de couple, et il avance sur le terrain accidenté un peu à la manière dont on fait un développé couché,
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
En septembre 1946, Levi-Montalcini accepte une invitation de l'Université de Washington à Saint-Louis dans le Missouri, de venir travailler sous la supervision du professeur Viktor Hamburger.
Tháng 9 năm 1946, Levi-Montalcini nhận một lời mời tới Đại học Washington tại St. Louis, dưới sự trông nom của giáo sư Viktor Hamburger.
Levi, detruis-le.
Levi, hủy nó đi.
On demande un jour à Einstein : « Qu'aimez-vous de l'Italie ? » Einstein répond : « Le spaghetti et Levi-Civita ».
Sau này, khi được hỏi ông thích nhất điều gì về nước Italia, Einstein từng đáp rằng "spaghetti và Levi-Civita".
Vient ensuite le levier du chauffage.
Tiếp theo, đấy là đòn đẩy đốt nóng.
Je crois que ces six facteurs -- la montée de la notion de population en tant que capital humain, la montée des entrepreneurs indiens, l'essor de l'anglais en tant que langue d'aspiration, la technologie comme un levier dynamisant, la mondialisation comme facteur positif, et l'ancrage démocratique – expliquent pourquoi aujourd'hui l'Inde a une croissance qui atteint des taux jamais vu auparavant.
Tôi tin rằng 6 nhân tố này - sự gia tăng dân số cũng như nguồn nhân lực, sự gia tăng doanh nhân Ấn Độ, sự gia tăng của tiếng Anh như là một ngôn ngữ của khát vọng, công nghệ là sức mạnh, toàn cầu hóa là nhân tố tích cực, và sự sâu sắc hơn về nền dân chủ - góp phần vào việc giúp Ấn Độ ngày nay phát triển với tốc độ chưa từng thấy trước đây.
Nous nous attaquions au mauvais levier.
Chúng tôi đã tấn công sai người điều khiển.
Le principal levier dont dispose la Diète est son approbation ou sa désapprobation du budget, et elle exerce désormais avec succès son autorité.
Đòn bẩy chính của Nghị viện là sự chấp thuận hay bác bỏ ngân sách, và nó đã nắm vững được quyền này từ đó về sau.
Il est aussi environ 40% plus efficace qu'un fauteuil roulant classique. Grâce à l'avantage mécanique des leviers, on obtient un couple supérieur de 50 % en traversant le terrain accidenté.
Nó cũng hiệu quả hơn tới 40 phần trăm Nhờ vào những lợi thế cơ học từ đòn bẩy, bạn có thể tạo ra mô-men xoắn cao hơn đến 50 phần trăm và thật sự đẩy xe qua địa hình rất, rất gập ghềnh
Cette amélioration de la science et de l'ingénierie, qu'on le veuille ou non, nous donnera de plus en plus de levier pour influer sur la planète.
Khoa học và kỹ thuật được cải thiện, dù chúng ta có muốn hay không, sẽ cho chúng ta ngày càng nhiều hiệu ứng đờn bẩy để tác động tới hành tinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.