laity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laity trong Tiếng Anh.

Từ laity trong Tiếng Anh có nghĩa là những người thế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laity

những người thế tục

noun

Xem thêm ví dụ

Unlike the Roman Catholic priests, who withheld the wine from the laity during Holy Communion, the Utraquists (diverse groups of Hussites) administered bread and wine.
Khác với các linh mục Công Giáo La Mã không truyền rượu cho giáo dân trong Tiệc Thánh, nhóm Utraquist (những nhóm Hussite khác nhau) truyền cả bánh và rượu.
The papacy is still involved in politics, both through its clergy and through its laity representatives.
Chế độ giáo hoàng vẫn còn nhúng tay vào chính trị, qua cả hàng giáo phẩm lẫn đại diện của giáo dân.
The Theravāda monks of these two traditions were then defrocked and given the choice of either returning to the laity permanently, or attempting re-ordination under the Mahāvihāra tradition as "novices" (sāmaṇera).
Các nhà sư của hai phái còn lại sau đó bị buộc phải hoàn tục và định sẵn sự chọn lựa về điều hướng thành người thế tục vĩnh viễn, hoặc cố gắng để tái phối theo truyền thống phái Mahavihara như "Sa-di" (sāmaṇera).
In ancient and medieval times pectoral crosses were worn by both clergy and laity, but by the end of the Middle Ages the pectoral cross came to be a special indicator of position worn by bishops, and the wearing of a pectoral cross is now restricted to popes, cardinals, bishops and abbots.
Trong thời cổ đại và thời trung cổ, các giáo sĩ và giáo dân đều sử dụng thánh giá đeo ngực, nhưng từ cuối thời Trung Cổ, thánh giá đeo trên ngực đã trở thành một dấu chỉ đặc biệt về vị trí của các giám mục, và việc đeo thánh giá trên ngực ngày nay bị hạn chế, chỉ dùng cho các vị giáo hoàng, hồng y, giám mục và tu viện trưởng.
Jesus warned against the clergy-laity distinction that was developing within Judaism.
Giê-su răn môn đồ tránh việc phân chia giai cấp tăng lữ và thế tục đang nảy sinh trong Do Thái giáo.
17 As early as the third century C.E., ordinary believers had been relegated to the second-class status of laity.
17 Ngay từ khoảng thế kỷ thứ ba tây lịch, những người tin đạo tầm thường đã bị liệt vào hàng giáo dân hưởng qui chế phụ thuộc.
When a second ‘Day of Prayer for Peace in the World’ was held, in 2002, it was condemned as confusing the laity and compromising to "false religions".
Khi Ngày Thế giới Cầu nguyện cho Hòa binh tiếp tục được tổ chức vào năm 2002, sự kiện này lại bị chỉ trích là lẫn lộn với các yếu tố thế tục và thỏa hiệp với các "tôn giáo giả tạo".
His power derived as much from his authority over the innumerable monks as from his influence on the laity.
Ông vừa có thế lực đối với vô số tu sĩ vừa gây nhiều ảnh hưởng trên giáo dân.
What truths did the Bible Students learn regarding baptism, a clergy-laity distinction, and the Memorial of Christ’s death?
Các Học viên Kinh-thánh học biết những lẽ thật nào liên quan đến phép báp têm, sự phân biệt giữa hàng giáo phẩm và giáo dân và Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ?
In May 357 AD the Roman laity, which had remained faithful to Liberius, demanded that Constantius, who was on a visit to Rome, should recall Liberius.
Vào tháng 5 năm 357, những dân thường thế tục ở Rôma, những người vẫn trung thành với Giáo hoàng Liberius, đã đề nghị Constantinus có một chuyến thăm tới Roma và nên triệu hồi Liberius.
Clergy and laity alike ask: Is birth control permitted?
Hàng giáo phẩm cũng như giáo dân đều thắc mắc: Nên cho phép ngừa thai không?
11. (a) Why can members of the true religion not be divided into a clergy and a laity class?
11. (a) Tại sao không nên phân chia những thành viên của tôn giáo thật thành hàng giáo phẩm và giáo dân?
This, however, was not enough; the rest had to be raised through a tax on the laity, which had not been levied since 1237.
Số này, tuy nhiên, là không đủ; phần còn lại phải được cung cấp thông qua việc thu thuế lên giáo dân, vốn loại thuế này đã không còn được thu kể từ 1237.
Thus, they have no clergy/laity division, and they are not segregated according to skin color or wealth.
Vậy, giữa họ không có sự phân chia tăng lữ / giáo dân, và họ không phân biệt màu da hoặc giàu nghèo.
The Mysteries of the Vatican explains why the church was opposed: “The laity were thus enabled to compare the simplicity of primitive Christianity with contemporary Catholicism . . .
Sách The Mysteries of the Vatican (Lẽ mầu nhiệm của tòa Vatican) giải thích lý do giáo hội chống đối: “[Qua bản dịch này] giáo dân có thể so sánh tính đơn giản của đạo Ki-tô thời ban đầu với Giáo hội Công giáo đương thời...
Deliverance Prayers: For Use by the Laity.
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Servire et lætitia.
For centuries, tyrannical clergymen have exalted themselves over the laity.
Trải qua bao thế kỷ, hàng giáo phẩm bạo ngược đã tự tôn mình lên địa vị cao trọng so với giáo dân.
Education of the laity continued with little interruption in Italy, Spain, and the southern part of Gaul, where Roman influences were more long-lasting.
Nền giáo dục thế tục tồn tại một cách yếu ớt ở Italy, Tây Ban Nha, và phía nam xứ Gaul, nơi mà ảnh hưởng của La Mã vẫn còn kéo dài.
When religious leaders today push the Bible’s standard of morality aside, immorality is rampant among both clergy and laity.
Khi giới lãnh đạo tôn giáo ngày nay gạt tiêu chuẩn Kinh Thánh qua một bên, sự vô luân lan tràn trong cả hàng giáo phẩm lẫn giáo dân.
They also bemoan the diminishing support they receive from their church members, as well as their loss of control over the laity. —Read Isaiah 65:13, 14.
Hơn nữa, chúng than khóc vì không còn được giáo dân ủng hộ như trước, và mất quyền kiểm soát trên họ.—Đọc Ê-sai 65:13, 14.
The magazine was originally targeted at active laity through parish promotions, before eventually being sold on newsstands from 1976.
Tạp chí này ban đầu được nhắm vào giáo dân đang hoạt động thông qua các chương trình khuyến mãi giáo xứ, trước khi cuối cùng đã được bán trên các quầy bán báo từ 1976.
She is the daughter of Andrew Mafigiri, a member of the Angican Church laity, and Esteri Mafigiri, a housewife.
Bà là con gái của Andrew Mafigiri, một thành viên của giáo hội Angican, và Esteri Mafigiri, một bà nội trợ.
While the Han merchants frequently provoked the anger of the monasteries and the laity for several reasons, the net effect of the monasteries' role was support for Chinese trade.
Trong khi các thương gia Hán thường kích động sự tức giận của các tu viện và giáo dân vì một vài lý do, hiệu quả ròng của vai trò của các tu viện là sự hỗ trợ cho thương mại của Trung Quốc.
These words challenged the authority of the pope and the distinction between clergy and laity.
Những từ này nêu nghi vấn về thẩm quyền của giáo hoàng, sự khác biệt giữa giới tăng lữgiáo dân.
The upper-class partisans of Felix threw their support to Damasus, but the opposing supporters of Liberius, the deacons and laity, supported Ursicinus; the two were elected simultaneously, in an atmosphere of rioting.
Nhóm người tầng lớp trên của Felix đã ủng hộ cuộc bầu cử Damasus, nhưng một nhóm đối lập với Liberius, bao gồm một số phó tế và những người thế tục đã ủng hộ Ursicius; cuộc bầu cử của cả hai đã diễn ra cùng một thời điểm giữa một bầu không khí náo loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.