lair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lair trong Tiếng Anh.

Từ lair trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang, hang ổ, hang ổ thú rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lair

hang

noun

Ladies and gentlemen, welcome to my underground lair.
Mọi người, chào mừng đến hang ổ dưới đất của ta.

hang ổ

verb

Ladies and gentlemen, welcome to my underground lair.
Mọi người, chào mừng đến hang ổ dưới đất của ta.

hang ổ thú rừng

noun

Xem thêm ví dụ

Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles.
Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối.
Henry goes to a shop called "Junk 'n' Stuff" which has a secret lair called the Man Cave hidden underneath where Captain Man does his work.
Henry đến cửa hàng "Junk 'n' Stuff", nơi có căn cứ bí mật gọi là Man Cave ở dưới lòng đất nơi mà Captain Man làm việc.
Your new lair is up and running.
Hang ổ mới của ngài đã hoàn thành và đang hoạt động.
When the bomb explodes, Stauffenberg is certain that Hitler is dead and flees Wolf's Lair.
Khi quả bom phát nổ, Stauffenberg cho rằng Hitler đã chết và yêu cầu tiến hành chiến dịch Valkyrie.
11 I will make Jerusalem piles of stones,+ the lair of jackals,+
11 Ta sẽ biến Giê-ru-sa-lem ra đống đá,+ ra hang chó rừng;+
Will a young lion* growl from its lair when it has caught nothing?
Nếu chẳng bắt được gì thì sư tử tơ có gầm gừ trong hang không?
Send through all communications from the Wolf's Lair.
Chuyển tiếp tất cả các lệnh từ Wolf's Lair.
Ladies and gentlemen, welcome to my underground lair.
Mọi người, chào mừng đến hang ổ dưới đất của ta.
He realizes that the cave is the beast's lair and, to his surprise, he finds Kate alive, but badly injured and unconscious.
Pete nhận ra cái hang này là nơi ở của con cá sấu, anh tìm thấy Kate còn sống nhưng bị thương nặng và bị hôn mê.
I'm calling from the Wolf's Lair with an urgent message for General Olbricht.
Tôi gọi từ Wolf's Lair. Thông báo khẩn cấp cho Tướng Olbricht.
So this is the lair of the Dragonfly.
Vậy ra đây là sào huyệt của Dragonfly.
In the lairs where jackals rested,+
Các hang trước kia chó rừng nằm nghỉ+
lair of dragons
Hang rồng
Into the lair.
Nào nào đi vào trong đi.
The wasp basically un-checks the escape-from-danger box in the roach's operating system, allowing her to lead her helpless victim back to her lair by its antennae like a person walking a dog.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Meanwhile, Perry enters Dr. Doofenshmirtz's lair (the 'lair' building here is different from Doofenshmirtz's usual lair) wearing groucho glasses; confusing him as a temp, Doofenshmirtz explains to him his entire plan to rain terror over the "entire Tri-State Area", which he later explains, after Perry removes his "disguise," through the use of the entire building, which transforms into a giant robot (the construction of which was achieved from Doofenshmirtz buying up construction toys at an alarming rate).
Trong khi đó, Perry bước vào hang ổ của Tiến sĩ Doofenshmirtz ('hang ổ' tòa nhà ở đây là khác nhau từ hang ổ thông thường Doofenshmirtz) đeo kính Groucho; trông như một thực tập sinh, Doofenshmirtz giải thích cho ông toàn bộ kế hoạch của mình để mưa khủng bố trên "Diện tích toàn bộ Tri-State", mà sau này ông giải thích, sau khi Perry loại bỏ ông "ngụy trang", thông qua việc sử dụng toàn bộ tòa nhà, mà biến thành một robot khổng lồ (xây dựng trong đó đã đạt được từ Doofenshmirtz mua lại đồ chơi xây dựng ở mức báo động).
We're nearing Medusa's lair.
Ta đang tới gần hang ổ của Medusa.
8 The nursing child will play over the lair of a cobra,
8 Trẻ còn bú sẽ chơi trên rắn hổ mang,
His car gonna drive us all the way to his murderous lair?
Vậy là xe của hắn sẽ tự đưa chúng ta... đến hang ổ giết chóc của hắn à?
She also holds Nrvnqsr's Reality Marble, Lair of the Beast King, allowing her to use his animals.
Cô lấy được cố hữu kết giới của Nrvnqsr, Lair of the Beast King, cho phép cô dùng thú vật của hắn.
This isn't a regular witch's lair.
Nơi này không phải là phù thuỷ tầm thường.
The other is from the Wolf's Lair, to arrest Colonel Stauffenberg.
Cái kia từ Wolf's Lair: bắt Đại tá Stauffenberg.
Many of the series' one-time characters usually end up in his lair where they are either killed or kept as prisoners.
Rất nhiều nhân vật xuất hiện một lần thường kết thúc trong hang ổ của nó, nơi họ bị giết hoặc bị giữ làm tù nhân.
Henry is the only person shown to be able to enter Mr. Pickles lair and survive repeatedly as nobody believes him due to his tales.
Henry là người duy nhất có thể vào hang ổ của Mr. Pickles và ông phải sống sót trong một vòng lặp bởi không ai tin vào câu chuyện của ông ta.
Jeeves came out of his lair.
Jeeves ra khỏi hang ổ của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.