laid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laid trong Tiếng Anh.

Từ laid trong Tiếng Anh có nghĩa là đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laid

đặt

verb

Tom has never laid a hand on me.
Tom chưa bao giờ đặt một tay vào tôi

Xem thêm ví dụ

So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Thus as Jesus carried on his ministry, he not only comforted those who listened with faith but also laid a basis for encouraging people for thousands of years to come.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
He even entered the city and laid siege to the temple.
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ.
He laid down the mathematical foundations for computer science, and said,
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
The assumption of power in Russia by the Bolsheviks at that time laid the basis for a new empire—world Communism sponsored by the Soviet Union.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
6 And thus they did assemble themselves together to cast in their avoices concerning the matter; and they were laid before the judges.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
Awareness that Jesus had appeared to him and ‘laid hold on him’ and commissioned him as “apostle to the nations” profoundly transformed Saul’s life.
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
Thus, the basis was laid for the even smaller modern-day Chihuahua.
Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua.
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers.
Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang.
Paul warned his fellow Christian: “O Timothy, guard what is laid up in trust with you, turning away from the empty speeches that violate what is holy and from the contradictions of the falsely called ‘knowledge.’
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946.
Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946.
14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
An adjacent street off Wilhelmstraße laid out in 1891 was named Prinz-Albrecht-Straße.
Một con đường kề bên Wilhelmstraße được thiết lập vào năm 1891 đã được tên là Đường Hoàng thân Albrecht (Prinz-Albrecht-Straße).
"Vomitself" was written and laid down separately at Sound Square while the other four songs were recorded at Sound Crew.
"Vomitself" được sáng tác và thu âm riêng tại Sound Square trong khi bốn track còn lại được thực hiện tại Sound Crew.
A solid foundation must be laid early in life in order for them to achieve spiritual goals.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
He directed that the 12 tribal inheritances be laid out evenly and precisely from north to south, starting with the tribe of Dan at the northern tip of the land and ending with the tribe of Gad at the southernmost boundary.
Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam.
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
In Japan, the two battleships of the 1903–04 programme were the first in the world to be laid down as all-big-gun ships, with eight 12-inch (305 mm) guns.
Tại Nhật Bản, hai thiết giáp hạm trong Chương trình Chế tạo 1903-1904 là những chiếc tàu toàn súng lớn đầu tiên trên thế giới được đặt lườn ngay từ đầu, với tám khẩu pháo 305 mm (12 inch).
In October 1529, Charles's troops laid siege to Florence.
Tháng 10 năm 1529, quân đội của Hoàng đế đến vây thành Firenze.
Their cities were laid waste.”
Thành nó đã bị phá-diệt”.
The primary purpose of the Germans was to tie down the strongest elements of the French First Army and keep it away from the main German attack by Army Group A through the Ardennes, as laid down in the German operational plan Fall Gelb (Case Yellow), by General Erich von Manstein.
Mục tiêu hàng đầu của quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) là để giam chân các thành phần mạnh nhất của Tập đoàn quân số 1 của Pháp và để đánh lạc hướng lực lượng này khỏi mũi đột phá chính yếu của Cụm Tập đoàn quân A của Đức qua vùng núi Ardennes, theo đề xuất của Tướng Erich von Manstein trong kế hoạch chiến dịch Fall Gelb của người Đức.
Well, it's not exactly the same case,'cause one of us got laid last night.
À, vụ này không hoàn toàn giống đâu, vì đêm qua một trong chúng tôi đã ngủ với gái.
Having laid that foundation, continue to make practical application as you develop each of the main points in the body of the talk as well as in the conclusion.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới laid

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.