lain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lain trong Tiếng Anh.

Từ lain trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm, nằm ra, tiện lợi, hướng, nằm duỗi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lain

nằm

nằm ra

tiện lợi

hướng

nằm duỗi ra

Xem thêm ví dụ

They had lain there, letting the four of us pass by so as to get a better shot at the main body of troops to our rear.
Chúng đã nằm ở đó, để cho 4 chúng tôi đi qua để ngắm bắn tốt hơn từ người chủ lực tới người đi sau cùng.
As Helsinki did not directly border Sipoo at any point, the city of Vantaa ceded the area lain between Helsinki and Sipoo to Helsinki in the process.
Do Helsinki không trực tiếp giáp Sipoo, đô thị Vantaa sẽ phải nhượng khu vực nằm giữa Helsinki và Sipoo.
Farrar added that it is only when we weigh the terrible significance of this sad period in Paul’s life that “we feel the load of remorse which must have lain upon him, and the taunts to which he was liable from malignant enemies.”
Ông nói là chỉ khi biết rõ Phao-lô đã ngược đãi tín đồ đạo Đấng Ki-tô thế nào thì “chúng ta mới hiểu được cảm giác buồn và ân hận đè nặng trên ông, và việc ông phải chịu các lời nhiếc móc của những người thù ghét ông”.
+ One of the people could easily have lain down with your wife, and you would have brought guilt upon us!”
+ Lỡ có một người trong dân tôi đến nằm với vợ ông thì ông khiến chúng tôi mắc tội!”.
Pratt, who was among those held captive, wrote of one particular night: “We had lain as if in sleep till the hour of midnight had passed, and our ears and hearts had been pained, while we had listened for hours to the obscene jests, the horrid oaths, the dreadful blasphemies and filthy language of our guards.”
Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.”
Undeterred by their departure, Wings released the already-completed McCartney–Laine ballad "Mull of Kintyre", an ode to the Scottish coastal region where McCartney had made his home in the early 1970s.
Dù không có đủ thành viên, Laine và gia đình McCartney vẫn cho phát hành ca khúc "Mull of Kintyre", một ca khúc miêu tả vùng đồng quê Kyntyre ở Scotland, nơi mà gia đình McCartney dọn nhà tới từ đầu những năm 70.
For 10,000 years, it had lain under more than half a mile of ice.
Suốt 10.000 năm qua, nó đã nằm bên dưới một lớp băng dày hơn nửa dặm.
I searched for the Bible that Father had acquired years before and finally found it in the bottom of a trunk, where it had lain for seven years.
Tôi tìm cuốn Kinh-thánh người ta đưa cho cha tôi nhiều năm trước và cuối cùng tôi thấy ở đáy rương. Cha tôi đã để đó bảy năm.
To pass the time while I waited, I picked up Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society, which had lain on the desk since I had received it in Relief Society.
Để giết thời gian trong khi chờ đợi, tôi nhặt lên quyển Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society, nằm ở trên bàn kể từ khi tôi nhận được sách đó trong Hội Phụ Nữ.
The cave contained 12 ossuaries, or bone boxes, into which the bones of the dead had been placed after they had lain in tombs for about a year and their flesh had decomposed.
Hang mộ này chứa 12 rương đựng hài cốt. Đó là xương cốt của những thi hài đã mục rữa sau khi chôn khoảng một năm.
Jehovah says: “All other kings of the nations, yes, all of them, have lain down in glory, each one in his own house.
Đức Giê-hô-va phán: “Hết thảy vua các nước đều ngủ nơi lăng-tẩm mình cách vinh-hiển.
The Copernican doctrine had lain semidormant for a half-century after Copernicus.
Lý thuyết Copernic đã bị xếp xó suốt một nửa thế kỷ sau Copernic.
This last didn’t count for much, as the queen, since her marriage, had often cried or lain awake.
Nhưng tình tiết này không làm ông quan tâm vì từ sau khi cưới, Hoàng hậu vẫn thức và khóc nhiều.
but just add a little water and plants that have lain dormant for months will burst into life.
Các sa mạc ở Peru nằm trong số những sa mạc khô nhất trên thế giới, nhưng chỉ cần cho vào một ít nước, các thực vật nằm yên trong nhiều tháng sẽ bùng nổ sự sống.
Laine and Seiwell appeared again at The Fest for Beatles Fans in Secaucus, New Jersey, in March 2010 and were joined by Juber at the Fest in Chicago in August 2010.
Laine và Seiwell còn gặp lại nhau tại chương trình trên vào tháng 3 năm 2010 ở Secaucus, New Jersey, và sau đó họ gặp Juber vào tháng 8 cùng năm tại Chicago.
The table where she'd lain while he'd taken her into his mouth.
Chiếc bàn mà cô đã nằm khi anh có cô trong miệng mình.
After the Savior was crucified and His body had lain in the tomb for three days, the spirit again entered.
Sau khi Đấng Cứu Rỗi bị đóng đinh và xác của Ngài được đặt vào ngôi mộ trong ba ngày thì linh hồn của Ngài trở lại.
However, ten years later, in July 2007, Laine, Juber and Denny Seiwell reunited for one show at a Beatlefest convention in Las Vegas.
Tới tận 10 năm sau, vào tháng 6 năm 2007, Laine, Juber và Seiwell tái hợp trong một chương trình Beatlefest khác (đã đổi tên thành "The Fest for Beatles Fans") ở Las Vegas.
O son, the night before thy wedding day Hath death lain with thy bride: -- there she lies,
O con trai, vào đêm trước ngày cưới Chúa Trời đã chết Lain với cô dâu ngươi: - có cô nằm,
For by now I should have lain down that I might be undisturbed; I should have slept then; I should be at rest.” —Job 3:11-13.
Bằng chẳng vậy, bây giờ ắt tôi đã nằm an-tịnh, được ngủ và nghỉ-ngơi” (Gióp 3:11-13).
Their land had lain desolate for seven decades.
Đất nước họ đã bị hoang vu qua bảy thập niên.
53 And he took it down+ and wrapped it up in fine linen, and he laid it in a tomb* carved in the rock,+ where no man had yet lain.
53 Ông hạ thi thể ngài xuống,+ lấy vải lanh mịn liệm lại rồi đặt vào ngôi mộ được đục trong đá,+ nơi chưa chôn cất ai.
Welcome to the N.H.K. is a 192-page novel written by Tatsuhiko Takimoto, with the cover drawn by Yoshitoshi ABe of Serial Experiments Lain fame.
Chào mừng đến với N.H.K! là một tiểu thuyết 192 trang viết bởi Tatsuhiko Takimoto, cùng với trang bìa được vẽ bởi tác giả của Serial Experiments Lain nổi tiếng Yoshitoshi ABe.
Further, Jacob’s firstborn, Reuben, had lain down with his father’s concubine, disgracing his father and effectively forfeiting his own birthright. —Genesis 35:22; 49:3, 4.
Hơn nữa, con đầu lòng của Gia-cốp là Ru-bên đã ăn nằm với vợ lẽ của cha, kết quả là Ru-bên không còn được cha tin tưởng và bị tước quyền trưởng nam.—Sáng-thế Ký 35:22; 49:3, 4.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lain

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.