lama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lama trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lama trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bùn, lạt-ma, Bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lama

bùn

noun

A lama não me permite dobrar os joelhos, Alteza!
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.

lạt-ma

noun

Uma das primeiras cartas foi a do Dalai Lama.
Một trong số những lá thư đầu tiên từ Đạt Lại Lạt Ma.

Bùn

noun

Você está livre para abordar e receber a lama.
Các anh được phép tiếp cận và nhận Bùn khoan.

Xem thêm ví dụ

A lama não me permite dobrar os joelhos, Alteza!
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Quando me virei, vi Edie atolada até os joelhos na lama preta.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
14 A propósito, o dia em que Jesus fez a lama e abriu os olhos dele+ era sábado.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
Nós já tivemos que mudar a placa home porque você reclamei sobre a lama.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
* Néfi, tendo “grande desejo de saber dos mistérios de Deus, [clamou], portanto, ao Senhor” e seu coração foi enternecido.2 Por outro lado, Lamã e Lemuel estavam distantes de Deus — não O conheciam.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
Essa separação continuou por séculos, e os descendentes de Lamã e Lemuel ensinaram seus filhos a odiarem os descendentes de Néfi (ver Mosias 10:12–17).
Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17).
A sirene localizada na região do Parque da Cachoeira não foi afetada pela avalanche de lama e permaneceu intacta no local.
Còi báo động nằm trong khu vực của di sản da Cachoeira không bị ảnh hưởng bởi trận tuyết lở và vẫn còn nguyên vẹn tại địa điểm này.
Segundo a profecia, “à nona hora [por volta das 3 da tarde], Jesus clamou com voz alta: ‘Eli, Eli, lama sabactâni?’
Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni?
Pensam que o Buda era muito aborrecido e ficam tão surpreendidos quando conhecem o Dalai Lama e ele é bastante alegre.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
E suas águas trazem à tona algas e lama.
Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.
E com isso colocou lama nos olhos do cego e mandou-o lavar-se nas piscinas de Siloé.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
Néfi repreende Lamã e Lemuel devido à iniquidade deles
Nê Phi khiển trách La Man và Lê Mu Ên về sự tà ác của họ
Havia traços de açúcar e lama agarrados à bota do assassino.
Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người.
De longe, o sumidouro parecia inofensivo — como uma poça de lama gigante começando a secar.
Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước.
Durante a viagem, Lamã, Lemuel, os filhos de Ismael e as esposas deles rebelaram-se contra o Senhor.
Trong lúc hành trình, La Man và Lê Mu Ên cùng các con trai của Ích Ma Ên và vợ của họ chống lại Chúa.
Chegou uma carta do Dalai Lama que dizia,
Một lá thư đến từ Đạt Lại Lạt Ma nói rằng,
Para o Portão da Lama!
Đội 1 và 2, tới cổng bùn
Depois de chegarem à terra prometida, grandes conflitos continuaram a surgir entre as pessoas que centralizavam sua vida em Cristo e os descrentes, que seguiram o exemplo de Lamã e Lemuel.
Sau khi đến vùng đất hứa, các cuộc xung đột lớn vẫn tiếp tục nổi lên giữa những người tập trung cuộc sống của họ vào Đấng Ky Tô và những người không tin đã noi theo gương của La Man và Lê Mu Ên.
Eu sou o cara dos insetos e lama.
Tôi là anh chàng sâu bọ.
10 Mas Lamã disse-lhes: Guardemos este vinho para quando formos atacar os nefitas.
10 Nhưng La Man bảo chúng rằng: chúng ta hãy cất rượu này đi cho đến lúc chúng ta đi đánh dân Nê Phi.
18 Por este motivo o rei Lamã, com sua astúcia e malícia enganadora e suas belas promessas, enganou-me para que eu subisse com meu povo a esta terra, a fim de que eles o destruíssem; sim, e temos sofrido todos estes anos na terra.
18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này.
Ela bateu o pote de mostarda sobre a mesa, e então ela percebeu o casaco e chapéu havia sido retirado e colocado sobre uma cadeira em frente ao fogo, e um par de botas molhadas ameaçado ferrugem ao seu guarda- lamas de aço.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Foi governado diretamente pelo Dalai Lama a partir de Lassa e é parte da região Changthang administrada por Nagqu na parte norte da região autónoma.
Khu vực Amdo đã thuộc quản lý trực tiếp của Dalai Lama từ Lhasa và ngày nay thuộc vùng Changthang quản lý bởi Nagqu ở phía bắc Khu tự trị Tây Tạng.
Atiçou a serpente de Slytherin contra quatro Sangues de Lama e contra o gato do cepatorta. — Não!
Chính con bé đã thả Tử Xà Slytherin ra hại bốn tên Máu Bùn và con mèo của lão giám thị.
E eu estou melhorando o meu cheiro natural com pinhão e lama de rio.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.