lamber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamber trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lamber trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamber

mau

adjective adverb

Xem thêm ví dụ

Eu gosto de raparigas com grandes peitos a lamber manteiga de amendoim dos meus pés.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
Talvez lamber água do chão seja política dos Rangers!
Có thể uống nước từ vết móng ngựa trên đất cũng là 1 thủ tục của đội Kỵ binh.
Lamber-lhes a cara, mostrar-lhes afecto.
biểu hiện tình yêu.
lamber o suor um do outro
liếm toàn bộ cơ thể nhau
Junto da Rachel, a lamber-lhe a mão.
Nó đang ngồi cạnh Rachel và liếm tay cậu ấy.
Que todos têm de se curvar, lustrar e lamber suas botas.
Rằng những ai còn sống phải quỳ xuống bằng hai chân và liếm ủng của ngươi.
Já a vi desmaiar por um cachorrinho lhe lamber a cara.
Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta.
Não os deixes lamber...
Đừng để chúng liếm...
Eu demorei mais de uma década a pensar sequer em pôr alguma coisa num envelope e lamber o selo.
Tôi thì phải mất cả thập kỷ chỉ để nghĩ tới việc cho cái gì đó vào phong thư và dán tem.
Por fim, a boca mastigadora é uma combinação de mandíbulas e de probóscide com uma estrutura tipo língua na ponta, para lamber o néctar.
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
Vais lamber-me os pés!
Cậu sẽ gục ngã thôi.
Katja, quero lamber o seu sexo.
Katja, tôi muốn liếm mu cô.
Preferia lamber um par de cascos rachados... do que deixar-te acreditar na Clarisse em vez de nós.
Tớ sẽ liếm móng bò... trước khi để cậu nghe lời Clarisse thay vì nghe lời bọn tớ.
Se quiser lamber mais, se importa de ir um pouco mais para baixo?
Này, nếu mày muốn liếm thêm, mày liếm xuống dưới tí nữa được không?
2 SERVO Ora, senhor, ́tis um cozinheiro doente que não pode lamber os próprios dedos: portanto, ele que não pode lamber os dedos não vai comigo.
2 người đầy tớ Marry, thưa ông, ́tis nấu ăn bị bệnh mà không thể liếm ngón tay của mình: do đó ông không thể liếm ngón tay của mình không phải với tôi.
" Bem, se isso não lamber tudo! ", Disse Mr.
" Vâng, nếu không liếm tất cả mọi thứ! "
Deixa-me lamber-te a rata. "
Để tôi liếm lìn cho em nhé. "
Quando chegar aos joelhos, vai me lamber para eu matá-lo.
Khi mày ngập đến gối mày sẽ phải cầu xin tao giết mày.
Talvez a deixe lamber, quando terminar.
Có lẽ tôi sẽ cho bà liếm chúng sau khi tôi xong nhé?
Pare de lamber meu saco, Gary.
Đừng có liếm đít tao nữa
lamber os dedos.
liếm ngón tay của họ.
Têm que lamber o saco dele.
Chúng phải liếm trym nó.
E depois de tudo, lamber o suor um do outro.
và sau đó liếm toàn bộ cơ thể nhau.
Vou lamber o arco-íris!
Tôi sẽ liếm một cái
Mas ainda tens idade para o pai te lamber a bilha, à noite.
Hy vọng con không quá lớn để bố con có thể... tặng con một nụ hôn đen tạm biệt, ngủ ngon nhé.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.