lambida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lambida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lambida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lambida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mau, liếm, cái liềm, cái tớp, sự liếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lambida

mau

(lick)

liếm

(lap)

cái liềm

(lap)

cái tớp

(lap)

sự liếm

Xem thêm ví dụ

O menino continuou fazendo isso, ocasionalmente ele mesmo dando uma lambida, até que o caramelo acabou.
Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết.
Ela ficou braba; eu dei uma lambida.
Nàng bực tôi; tôi liếm thử chúng.
Foi considerado culpado, condenado e sentenciado por decreto real a morrer apedrejado, e seu sangue foi lambido por cães.
Bị xét là có tội, ông bị kết án và bị nhà vua ra lệnh xử tử bằng cách ném đá, và máu của ông đã bị chó liếm.
Se você tivesse seu estômago lambido... por uma louca ninfomaníaca com dois metros de língua?
Em đã từng bị chọc vào bao tử bởi cái lưỡi dài 5 foot của 1 con bò chưa?
Você fugiu para salvar sua própria pele... seu maldito traseiro de ladrão fedido e lambido.
Anh chỉ quan tâm đến bản thân mình.
Sabe, homens pagam muito por essas lambidas.
Lũ đàn ông trả rất nhiều tiền cho chỗ nước dãi đó đấy.
Alguém quer dar uma lambida?
Ai muốn liểm một cái không?
Deixa o papai te dar uma lambida.
Để bố mày liếm cho cái nhé.
Deve tê-la olhado de cima a baixo, lambido os lábios e ido com você, com um sorriso de orelha a orelha.
Hắn đã nhìn cô từ tên xuống dưới, và liếm môi điên dại, miệng cười toe toét.
A cabeça e o pescoço são as partes mais comumente lambidas, o que pode ter surgido como uma utilidade, já que um leão não consegue lamber estas áreas individualmente.
Đầu và cổ là bộ phận phổ biến nhất của cơ thể khi liếm; hành vi này có thể phát sinh từ tiện ích vì sư tử không thể tự liếm những khu vực này.
Quer uma lambida?
Muốn liếm một miếng không?
Agora, se um humano os vir, apenas deitem-se, rebolem-se e dêem uma boa lambida nas suas partes íntimas.
Giờ thì, nếu họ thấy các bạn, cứ nằm xuống... lăn qua lăn lại, và liếm mình.
Em vez disso, para nossa grande surpresa, ele foi a cada um de seus amigos e eles puseram a língua para fora e deram uma deliciosa lambida no caramelo.
Thay vì thế, trước sự ngạc nhiên của chúng tôi, nó đi đến từng đứa bạn của mình đang thè lưỡi ra và được cho liếm cây kẹo bơ.
E eu não esperava ser lambido por uma língua gigante bem agora.
Ta vừa xong cũng không ngờ bị liếm bởi cái lưỡi to thế đâu.
Tenho que tomar um banho, agora. Lavar suas lambidas.
Giờ tớ phải đi tắm đã, phải rửa chỗ nước dãi của cậu.
Lembro-me também quantas lambidas que leva para chegar ao centro de um Pop Tootsie.
Con còn nhớ phải liếm mấy cái để đến trung tâm Tootsie Pop nữưa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lambida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.