lanchar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lanchar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanchar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lanchar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa ăn nhẹ, phần, ăn vặt, đồ ăn vặt, chút rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lanchar

bữa ăn nhẹ

(snack)

phần

(snack)

ăn vặt

(to snack)

đồ ăn vặt

(snack)

chút rượu

(snack)

Xem thêm ví dụ

Vamos lanchar na próxima semana.
Tuần sau tụi này tính đi chơi.
Então, quer dizer que tu não podes ir lanchar?
Thế nghĩa là con không thể ăn được?
Ela foi à igreja com a mãe e depois as duas foram lanchar com Lily e Pippen.
Cô tới nhà thờ cùng mẹ, và sau đó, họ ăn tối sớm cùng Lily và Pippen.
Agora posso acompanhá-las na maior parte do dia, mas, visto que moro na roça, terei de lanchar com vocês, e por isso trouxe comida para todas nós.’
Bây giờ tôi có thể đi cùng các chị gần như suốt ngày, nhưng vì tôi sống ngoài nông thôn, tôi sẽ phải ăn trưa cùng các chị, thế nên tôi đã mang thực phẩm đủ cho mọi người’.
Devíamos ir lanchar.
Ta nên ra ngoài một .
Mas muitos preferem ficar dando testemunho e não fazer pausas para conversar e lanchar com os irmãos durante o período reservado para o ministério.”
Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”.
Bom, preparei isto tudo, o que fazer para esta sessão — durante umas horas, com intervalo para lanchar — e fui ficando cada vez mais apreensivo.
Vậy nên, tôi đã chuẩn bị những thứ này trong một vài giờ đồng hồ- uống trà giữa giờ- và tôi càng lo lắng hơn.
Já pensou a respeito da alimentação, para que possa lanchar no local do congresso junto com os irmãos?
Anh chị đã biết sẽ chuẩn bị gì cho bữa trưa để có thể dùng tại nơi diễn ra hội nghị với anh em chưa?
Mas muitos preferem ficar dando testemunho e não fazer pausas para conversar e lanchar com os irmãos durante o período reservado para o ministério.
Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng hơn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng.
Lanchar é bom, mas você precisa de uma boa refeição para se sentir satisfeito.”
Bữa ăn nhẹ thì thú vị nhưng bạn cần có bữa ăn chính ngon miệng”.
Agora posso acompanhá-las na maior parte do dia, mas, visto que moro na roça, terei de lanchar com vocês, e por isso trouxe comida para todas nós.’
Bây giờ tôi có thể cùng hai chị đi rao giảng gần như suốt ngày, nhưng vì tôi ở tận đồng quê nên sẽ phải ăn chung với hai chị, bởi vậy tôi đem thức ăn này cho cả ba chúng ta’.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanchar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.