lancheira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lancheira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lancheira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lancheira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hộp cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lancheira

hộp cơm

noun

Temos lancheiras do Drácula.
Chúng tôi có hộp cơm Dracula.

Xem thêm ví dụ

Brinquedos, lancheiras, engenharia genética.
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Temos lancheiras do Drácula.
Chúng tôi có hộp cơm Dracula.
Você viu a minha lancheira ou não?
Thế cha có thấy cái hộp đựng đồ ăn của con không?
A mamãe sempre colocava a minha lancheira na mochila.
Sáng nào mẹ cũng đặt bữa trưa vào túi xách cho con.
(Risos) E se lhe quisesse comprar uma lancheira, a Gamora também não estava lá, e se quisesse comprar uma T-shirt, também não.
Và nếu tôi muốn mua cho con hộp cơm trưa, cũng không có Gamora, và nếu tôi muốn mua cho bé cái áo phông cô ấy cũng không có trên đó.
Perdeu a minha lancheira?
Vậy là cha làm mất ?
No dia seguinte, Tom abre a lancheira e encontra arroz.
Hôm sau, Tom mở hộp cơm trưa, lại là cơm, nên anh ta nhảy lầu tự sát, và Tom, Dick và Harry theo sau.
Andei na escola e tinha uma lancheira da " Bonanza ".
Tôi tới trường, và tôi ăn trưa trong 1 cái thùng.
Elas levaram a lancheira de almoço?
Có mang theo hộp ăn trưa không?
Mas hoje o Dicky esqueceu a sua lancheira.
Tiểu Địch nó quên cơm trưa.
Vou preparar sua lancheira.
Mẹ sẽ làm cho con cơm hộp.
Brinquedos, lancheiras, engenharia genética...
Đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Tom abre a lancheira e lá dentro há arroz. Começa a resmungar: "Há 20 anos que a minha mulher me manda arroz para o almoço.
Tom mở hộp đồ ăn trưa và có cơm trong đó, và anh ta khoe khoang, "20 năm, vợ tôi luôn làm cơm trưa cho tôi.
Isso é uma lancheira?
Đây có phải là hộp ăn trưa không?
Sabe, aquela sobre quem continua falando que traz sua lancheira para o parque.
Cái người mà em nói lúc nào cũng mang cơm hộp vào công viên ngồi cùng em ấy.
Ele encontrou a lancheira do Ghostbusters, a arca dos pintos...... e enlouqueceu
Ông ta tìm thấy cái hộp đựng bữa trưa, một kho báu đèn dầu...... và rồi lão mở toang nó ra
Coube tudo em duas lancheiras.
Toàn bộ đồ nghề đó vừa bằng hai cái hộp ăn trưa.
Se necessário, pode-se usar uma pequena sacola ou lancheira térmica que caiba debaixo do assento.
Nếu cần, có thể đem thùng đá nhỏ đặt vừa dưới ghế.
Por isso, escondia os desenhos das pilas na minha lancheira dos Caça-fantasmas.
Nên tao giấu thật kỹ những bức tranh về đèn dầu trong hộp đựng bữa trưa của tao.
Então eu guardava todos os meus desenhos...... nessa lancheira dos Caça- Fantasmas que eu tinha
Nên tao giấu thật kỹ những bức tranh về đèn dầu...... trong hộp đựng bữa trưa của tao
Ela roubou a lancheira da Sawyer.
Nó ăn cắp cái phích của Sawyer.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lancheira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.