lanchonete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lanchonete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanchonete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lanchonete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quán cà phê, tiệm cà phê, nhà ăn, quán ăn, nhà hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lanchonete

quán cà phê

(cafe)

tiệm cà phê

(cafe)

nhà ăn

quán ăn

nhà hàng

Xem thêm ví dụ

Cibercafé ou cyber café é um local que, pode funcionar como bar ou lanchonete, oferece a seus clientes acesso à Internet, mediante o pagamento de uma taxa, usualmente cobrada por hora.
Cà phê Internet hay quán cà phê trực tuyến hay còn gọi là cyber café là một nơi cung cấp dịch vụ truy cập Internet cho khách hàng, thường có thu phí và được kinh doanh dưới hình thức quán cà phê.
Parece embalagem de lanchonete.
Hình như giấy gói thức ăn nhanh.
Magoada e incrédula, ela se levantou em prantos, deixou a lanchonete e, num impulso, jogou a gravura na lata de lixo.
Bị tổn thương và không thể tin được, vừa khóc cô vừa rời khỏi hiệu ăn và ném ngay bức tranh vào thùng rác.
Você vê, eu tenho a pouco puta da lanchonete.
Tôi đang giữ 1 vài người từ quán ăn.
É uma lanchonete.
Đây là hàng ăn mà.
Não apenas por bancar o idiota pra que eu pudesse sair da lanchonete.
Không chỉ là vì trở thành một tên ngốc để tôi có thể ra khỏi nhà hàng.
Chamo isso de obediência do tipo lanchonete.
Tôi gọi điều này là vâng lời một cách tùy thích.
Numa lanchonete movimentada na cidade portuária de Zihuatanejo, uma Testemunha de Jeová convidou um casal de estrangeiros a sentar com ela, visto que todas as mesas estavam ocupadas.
Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ.
E atrás da lanchonete.
Và đằng sau là quán ăn.
É uma lanchonete nova?
Đây có phải là một nhà hàng tự phục vụ kiểu mới?
Quer jantar nessa lanchonete?
Cô muốn ăn tối tại nhà hàng này?
Temos poucos detalhes, mas é uma lanchonete 24 horas... então, temos no mínimo os funcionários.
Chúng ta biết rất ít thông tin nhưng đó là một hàng ăn đêm nên ít nhất là có nhân viên trong đó.
Algo que não esperaria em uma lanchonete 24 horas.
Vài thứ như là điều anh không ngờ sẽ có ở quán ăn.
Sabíamos que alguém passava informações na lanchonete... só não sabíamos quem.
Tôi biết có ai đó truyền tin trong nhà hàng chỉ không biết rõ là ai thôi.
A pessoa que administra a lanchonete deve criar sua própria ficha e usar "Lanchonete" como categoria principal.
Thay vào đó, người điều hành quán cà phê nên tạo danh sách của riêng họ với "Cà phê" là danh mục chính.
Abriu a Lanchonete do Dick, em St.
Ông mở một quán ăn tên là Dick′s Café ở St.
Alimentos pré-cozidos industrializados e o chamado fast-food servido em lanchonetes geralmente contêm níveis altos de açúcar, sal e gordura, que contribuem para problemas cardíacos, derrame, câncer e outras doenças graves.
Thức ăn chế biến sẵn và thức ăn nhanh thường chứa nhiều đường, muối, chất béo—những chất làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ, ung thư và nhiều bệnh trầm trọng khác.
Nelson discursou sobre a obediência do tipo “lanchonete” (página 34).
Nelson nói về sự vâng lời “một cách tùy thích” (trang 34).
Florin Morariu, um padeiro romeno, atacou um dos terroristas com uma caixa e depois deu abrigo para cerca de 20 pessoas em sua lanchonete.
Florin Morariu, một thợ làm bánh mì Rumani, đập một trong những kẻ tấn công vào đầu với một thùng thưa trước khi cho 20 người vào trú ẩn bên trong Bread Ahead, một tiệm bánh trong chợ.
Muitos acabam trabalhando como balconistas ou em lanchonetes.
Nhiều sinh viên buộc phải làm công việc văn phòng hoặc trong các cửa hàng thức ăn nhanh.
Aposto que Carter Bowen não sabe onde fica a melhor lanchonete de Starling.
mẹ cá là Carter Bowen không biết chỗ có bánh mì kẹp thịt ngon nhất thành phố Starling này đâu.
É melhor agradar a tia Cass antes dela comer tudo na lanchonete.
Em nên giải quyết chuyện này đi trước khi dì Cass ăn hết cái quán này.
Saiu alguém pelos fundos da lanchonete?
Có ai ra khỏi cổng sau hàng ăn không?
Ninguém se aproxime da lanchonete.
Không ai đến lại gần hàng ăn!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanchonete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.