late at night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ late at night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ late at night trong Tiếng Anh.

Từ late at night trong Tiếng Anh có nghĩa là khuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ late at night

khuya

adverb

I wish Tom wouldn't sing so loudly late at night.
Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya.

Xem thêm ví dụ

Years later I received a similar call late at night in a hotel in Japan.
Nhiều năm về sau, tôi nhận được một cú điện thoại tương tự lúc đêm khuya trong một khách sạn ở Nhật Bản.
Her father liked to go to her room late at night... when his wife was asleep.
Bố con bé hay đến phòng của em vào buổi tối... khi vợ của hắn ta đã ngủ.
Now she dials this number late at night, you talk for hours.
Cô ta gọi số này vào đêm khuya nói chuyện hàng giờ liền.
“Sometimes I receive a text message really late at night,” says a young man named Richard.
Một anh tên là Richard nói: “Đôi khi mình nhận được tin nhắn vào lúc rất khuya.
He stayed late at night every day.
Cậu ta thức khuya hàng đêm.
Do you always pray this late at night?
Buổi tối các người vẫn cầu nguyện trễ vậy sao?
Another reason may be that they stay up too late at night and do not get enough sleep.
Một lý do khác nữa có thể là họ thức khuya và không ngủ đủ.
And there's stories you tell late at night to a friend, maybe once in your life.
Và có những câu chuyện bạn kể vào đêm muộn với một người bạn, có thể chỉ một lần trong đời.
How come you're to be traveling so late at night?
Anh đi đâu mà tối quá vậy?
Eyring review a manuscript late at night.
Eyring duyệt lại một bản thảo vào đêm khuya.
He visits his bastard son late at night, we know that.
Hắn đang tới chỗ thằng con hoang của mình vào đêm khuya, bọn ta biết chuyện đó.
Seung Jo goes out to work early in the morning, and keeps working hard until late at night.
Seung Jo đi làm từ sáng sớm, đến lúc muộn thế này vẫn còn làm việc chăm chỉ.
Besides being male and walking the french quarter late at night.
Đó là nam đi bộ ở French Quarter đêm muộn.
Anyway, friends come here late at night?
Khuya khoắt mà tới nơi này à?
Acting on the information, Mary waited outside Villiers's room and caught her husband leaving it late at night.
Theo thông tin trên, Mary đứng chờ bên ngoài căn phòng của Villiers và bắt gặp phu quân rời khỏi đó vào cuối buổi tối.
And he returns always late at night.
Đêm nào cũng nói chuyện đến khuya.
Late at night, after work, he surfed the net, looking for ways to study.
Đêm khuya, sau khi tan ca, anh lướt net tìm cách để học.
Places and times may vary and may not always be convenient, some meetings being held late at night.
Địa điểm và giờ giấc có thể thay đổi và có thể không luôn luôn thuận lợi, vì vài buổi nhóm họp được tổ chức vào lúc đêm hôm khuya khoắt.
Many toil from early in the morning to late at night and barely eke out a living.
Nhiều người chịu lao nhọc từ tảng sáng tinh sương đến đêm hôm khuya khoắt mà chỉ đủ sống qua ngày.
Late at night, just him, moving those traffic cones all by his lonesome, then boom!
Muộn về đêm, mình anh ý, di chuyển mấy cái nón giao thông đó, rồi bum!
Adds Eric: “Loud music blared in the neighborhood until late at night.
Anh Eric nói thêm: “Người dân sống ở khu đó thì mở nhạc um sùm đến tận khuya.
Oh, you've never thought about it, late at night?
Cậu chưa bao giờ nghĩ về nó, lúc nửa đêm.
Or they text late at night, " Hey, come over. "
Hoặc họ nhắn tin muộn rằng, " Này, sang chỗ anh đi. "
It was late at night, I was closing store.
Đó là vào đêm khuya, Tôi đã đóng cửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ late at night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới late at night

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.